postulat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postulat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postulat trong Tiếng Ba Lan.
Từ postulat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yêu cầu, tiên đề, nhu cầu, 要求, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postulat
yêu cầu(postulate) |
tiên đề(axiom) |
nhu cầu(requirement) |
要求(requirement) |
đòi hỏi(requirement) |
Xem thêm ví dụ
Postulat ten jako pierwszy wysunął Galileusz. Chỉ yêu cầu sau cùng này được Galileo thực hiện. |
Wszystkie filozoficzne argumenty, nad którymi się zastanawiałem, były sprzecznymi ze sobą postulatami pesymizmu, które nie dawały prawdziwych odpowiedzi. Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự. |
Prezydent odrzucił ten postulat. Tổng thống một lần nữa bác bỏ những yêu cầu này. |
Natomiast, jeśli zaczniemy budować te żądania od podstaw, w szerszym kontekście cywilizacyjnym, nie traktując ich zaledwie jako wybór polityczny – lecz ponad polityką – jako ruchy, które nie są partiami politycznymi, ale które raczej powołują do życia owe cywilizacyjne postulaty optujące za demokratyczną kulturą. Khi mà nếu chúng ra bắt đầu gây dựng nhu cầu trong dân chúng trên một cấp độ văn minh, hơn là đơn thuần trên một cấp độ chính trị, một cấp độ vượt lên chính trị -- những phong trào không phải là các đảng chính trị mà là để tạo nên nhu cầu văn minh cho nền văn hóa dân chủ. |
W roku 1832, odpowiadając na postulaty „odnowy” Kościoła katolickiego, papież Grzegorz XVI oświadczył: „To zupełnie absurdalne i szkodliwe proponować jakieś ‚odrodzenie i odnowę’ w imię bezpieczeństwa i rozwoju [Kościoła], jak gdyby można było sądzić, iż ma on jakieś wady”. Vào năm 1832, để trả lời cho những người kêu gọi Giáo Hội Công Giáo nên ‘tự phục hưng’, Gregory XVI nói: “Rõ ràng là vô lý và có hại khi đề nghị [giáo hội] nên ‘hồi phục và cải cách’ để bảo đảm cho sự an toàn và sự phát triển [của giáo hội], như thể giáo hội có khiếm khuyết”. |
Omar Chajjam, dwunastowieczny poeta, ale także matematyk, napisał Dyskusje trudności u Euklidesa, krytyczną rozprawę na temat Elementów Euklidesa ze szczególnym uwzględnieniem postulatu równoległości, kładąc w ten sposób podwaliny geometrii analitycznej i nieeuklidesowej. Omar Khayyam, nhà thơ thế kỉ 12, cũng là một nhà toán học, viết Bàn luận về những khó khăn của Euclid, một cuốn sách về các thiếu sót của cuốn Cơ sở của Euclid, đặc biệt là tiên đề về đường thẳng song song, và do đó ông đặt ra nền móng cho hình học giải tích và hình học phi Euclid. |
Drugie wyjaśnienie i sugerowane rozwiązanie, to postulat naprawy szkół, społeczności, domów, rodzin, wszystkiego. Một cách lí giải khác, hay, một giải pháp khác đề nghị rằng hãy sửa chữa tất cả những thứ sau: trường học, cộng đồng, nhà cửa, và gia đình tất cả mọi thứ |
Tutaj, w wełnie, dzięki kobiecej, domowej sztuce, jest dowód, że najsłynniejszy postulat matematyczny jest błędny. Vậy đây, bằng len, qua nghệ thuật nữ công trong nước. là bằng chứng cho thấy tiên đề nổi tiếng nhất của toán học là sai. |
Może wiedział i dlatego sformułował postulat w taki sposób, by zmusić innych badaczy do dalszych badań. Có lẽ, ông đã biết và cố ý viết các định đề song song như vậy như là cách để khiêu khích những tâm trí tò mò theo đuổi ông để tuôn ra các chi tiết. |
Euklides przedstawił logiczny system dowodu, oparty na definicjach, pojęciach wspólnych i pięciu słynnych postulatach. Euclid viết tất cả ra thành một hệ thống chứng minh logic được xây dựng từ một tập hợp các định nghĩa, các khái niệm thông thường, và năm tiên đề nổi tiếng của ông. |
W przeciwieństwie do pierwszych czterech, V postulat sformułowano w bardzo zawiły sposób. Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp. |
Wiele z tych postulatów zostało z czasem wprowadzonych w życie. Nhiều giải pháp khác cũng đã được đưa ra theo thời gian. |
Nie wiadomo, czy Euklides wiedział cokolwiek o istnieniu tych geometrii, gdy formułował postulat równoległości. Bí ẩn lớn ở đây là Euclid có bao giờ nghi hoặc về sự tồn tại của các bộ môn hình học khác kia không khi ông viết nên tiên đề đầy bí ẩn đó. |
W 1555 roku posiadająca przewagę w izbie poselskiej szlachta protestancka wysunęła na sejmie w Piotrkowie postulat utworzenia polskiego kościoła narodowego, niezależnego od papieża. Năm 1555, các tín đồ Tin Lành, người có lợi thế trong phòng đại biểu, đưa ra tại Seym ở Piotrków vấn đề thành lập nhà thờ quốc gia Ba Lan theo Tin lành, độc lập với Đức Giáo hoàng. |
Wszyscy próbowali podważyć V postulat, ale odkryli, że istnieje cała gama alternatywnych geometrii. Tất cả họ đều đã thử nghiệm với việc phủ định tiên đề song song, chỉ để phát hiện ra rằng điều đó đã sáng lập ra toàn bộ hình học thay thế. |
Jako społeczeństwo możemy osiągnąć te prawa, jeżeli zaakceptujemy postulat, że ludzie nie są niesprawni. Trong xã hội, chúng ta có thể đạt được những quyền con người này, nếu chúng ta chấp nhận đề xuất rằng con người không bị tàn tật. |
Wszyłam w tę powierzchnię postulat równoległości Euklidesa. Tôi đã đính kèm tiên đề Euclid lên mặt phẳng. |
On również napisał wpływową pracę na temat postulatu równoległości Euklidesa. Ông cũng viết các công trình có ảnh hưởng lớn tới tiên đề về đường thẳng song song của Euclid. |
W 1980 brał udział w przygotowywaniu strony organizacyjnej strajku sierpniowego w Stoczni Gdańskiej i opracowywaniu postulatów strajkowych. Tháng 8 năm 1980, ông làm cố vấn cho Ủy ban đình công liên xí nghiệp ở xưởng đóng tàu Gdańsk và phong trào Công đoàn Đoàn kết. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postulat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.