powrót trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ powrót trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powrót trong Tiếng Ba Lan.
Từ powrót trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trở lại, trở về, trả lại, về, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ powrót
trở lại(comeback) |
trở về(revert) |
trả lại(return) |
về(return) |
trả(return) |
Xem thêm ví dụ
Młodzi ludzie muszą wiedzieć, o której godzinie wieczorem oczekuje się od nich powrotu do domu. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
To odpowiednik tego, jakbyście zatankowali auto w roku 1998, poczekali do 2011, i teraz możecie pojechać dwa razy na Jowisz tam i z powrotem. Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
Zacząłem się modlić i rozważać powrót do Kościoła, aby zacząć pracę dla Boga”. Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.” |
Jeśli pokładamy naszą wiarę w Jezusie Chrystusie, stając się Jego posłusznymi uczniami, Ojciec Niebieski wybaczy nam nasze grzechy i przygotuje nas na powrót do Niego. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
7 Pełnijcie służbę z dobrym nastawieniem, jak dla Jehowy*+, a nie dla ludzi, 8 bo wiecie, że każdy — czy niewolnik, czy wolny — cokolwiek dobrego by zrobił, otrzyma to od Jehowy* z powrotem+. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
Odkryłem, że w większości przypadków za powrót do Kościoła oraz zmianę postawy, zwyczajów i czynów są odpowiedzialne dwa fundamentalne powody. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Dookoła świata i z powrotem. Vòng quanh thế giới rồi trở lại. |
Nie wskaże nam drogi z powrotem do Ojca Niebieskiego i do naszego wiecznego domu. Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình. |
Odkłada szklankę z powrotem do zlewu. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
◯ godzina powrotu do domu ◯ Thái độ |
Życzenia powrotu oddzielonych Braci. Nghĩa là cuộc chia ly anh em. |
Kiedy poruszamy kończynami, żeby odepchnąć się od wody, część molekuł w wodzie ślizga się pomiędzy sobą, więc nie odpycha nas z powrotem. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
Przekonać do powrotu mężczyzn do szkół. Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người đều thấy là chúng ta cần nam giới nhiều hơn trong các lớp học. |
Przed powrotem na miejsce swego spoczynku Emily szlocha: „Czy istoty ludzkie w ogóle pojmują życie, kiedy je przeżywają, każdą jedną minutę?” Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
A więc uciekła do drzwi jego pokoju i pchnął się przeciwko niej, tak że jego ojciec mógł zobaczyć od razu, kiedy wszedł z sali, że Gregor pełni zamierza wrócić od razu do swojego pokoju, że nie było konieczne, by doprowadzić go z powrotem, ale to tylko jeden potrzebny do otwarcia drzwi, a on zniknie natychmiast. Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức. |
„Decyzja o powrocie nie była łatwa”, wspomina Philip, „ale uważałem, że mam zobowiązania przede wszystkim wobec rodziców”. Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Ezd 1:3-6 — Czy Izraelitom, którzy nie zgłosili chęci powrotu do ojczyzny, brakowało wiary? Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin? |
Z powrotem w Karaczi jako 18-latka sądziłam, że była to moja największa klęska życiowa. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
Przeczytaj o powrocie Chrystusa! Hãy đọc về Đấng Christ tái lâm! |
7 więc ja sprowadzę ich z powrotem stamtąd, dokąd ich sprzedaliście+, 7 Này, ta sẽ khiến họ trỗi dậy từ nơi các ngươi đã bán họ,+ |
Po powrocie Loy pracował z braćmi na farmie Towarzystwa, a Thelma i Sally pomagały w pralni, składając chusteczki do nosa. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Inna opcja przewiduje przyciągnięcie rąk i nogi bliżej ciała po powrocie na palce. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Zaraz potem wszyscy mężczyźni i kobiety w Vivian Park biegali w tę i z powrotem z mokrymi workami z płótna konopnego, bijąc nimi w płomienie i próbując ugasić ogień. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
Z uczuciem ulgi podążam za Rossem z powrotem na świeże powietrze i wspinam się na szczyt jednego ze szczelnych osadników. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Gdy nasz zbawca zmarł... Wyrocznia zapowiedziała jego powrót... a także zagładę Macierzy... pokój... i wyzwolenie ludzkości. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powrót trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.