pozitiv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozitiv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozitiv trong Tiếng Rumani.
Từ pozitiv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dương, xác thực, tích cực, bản dương, dương bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozitiv
dương(positive) |
xác thực(real) |
tích cực(positively) |
bản dương(positive) |
dương bản
|
Xem thêm ví dụ
22 Există un alt aspect pozitiv al umilinţei pe care slujitorii lui Dumnezeu trebuie să îl pună în practică. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Azi, mătușa mea luptă curajos și trece prin tot acest proces cu o atitudine pozitivă. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
Un asemenea mod de acţiune nu poate să atragă după sine decât un răspuns pozitiv: Ei sunt drăguţi cu tine şi se interesează de tine, prin urmare, eşti şi tu drăguţă cu ei şi te interesezi de ei“. Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Ea prezintă adevărul într-o manieră pozitivă, concisă. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
Dă exemple de idei scripturale pozitive care pot fi scoase în evidenţă din cartea Cunoştinţa când aceasta este oferită în minister. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Şi, aşa cum vom vedea, Solomon ajunge la o concluzie pozitivă şi foarte optimistă. Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
În loc să considerăm că aceşti oameni nu vor deveni niciodată închinători ai lui Iehova, trebuie să avem o atitudine pozitivă, „căci şi noi eram altădată nesăbuiţi, neascultători, induşi în eroare“ (Tit 3:3). Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Al Gore: In sfarsit alternativa pozitiva se potriveste cu provocarea economica si cu problema securitatii nationale. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
Ne trebuie un raport pozitiv. Chúng ta cần một bản báo cáo tích cực. |
Marcheaza pozitia si intoarce-te la baza. Đánh dấu vị trí và trở về căn cứ. |
În jurnalul pentru studiul scripturilor, întocmiţi o listă care să cuprindă câteva moduri prin care puteţi avea o influenţă pozitivă atât asupra credinţei persoanelor din familia, episcopia sau ramura voastră, cât şi asupra prietenilor voştri. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
Dacă poţi creşte nivelul pozitivităţii cuiva în prezent, creierul lor trăieşte ceea ce am numit avantajul fericirii, creierul tău, la pozitiv, evoluează mult mai bine decât la negativ, neutru sau stresat. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
şi 9) Ce reacţii pozitive ai remarcat la persoanele care au vizionat acest DVD? (9) Anh chị nhận thấy phản ứng tích cực nào khi họ xem băng ấy? |
Aşadar, pe lângă puterea de a exercita o influenţă pozitivă, acestea pot avea şi o influenţă negativă. Vì thế cùng với khả năng gây ảnh hưởng tốt, ti vi cũng có khả năng gây ảnh hưởng xấu. |
10, 11. a) Cum ar putea unii respinge dovezile că Iehova le preţuieşte calităţile pozitive? 10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào? |
Remarcaţi influenţa pozitivă pe care o are Şcoala de Minister Teocratic asupra spiritualităţii voastre? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
Faptul de a avea o atitudine pozitivă ne poate ajuta să găsim bucurie în minister Có thái độ tích cực có thể giúp chúng ta có niềm vui trong thánh chức |
În toate timpurile, când s-au aflat în cele mai grele situaţii, slujitorii lui Dumnezeu s-au străduit să păstreze o atitudine pozitivă, ba chiar bucuroasă. — 2 Corinteni 7:4; 1 Tesaloniceni 1:6; Iacov 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Răspunsurile pozitive la aceste întrebări pot constitui o bază pentru a stabili dacă este posibilă refacerea căsniciei. Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ. |
2 O atitudine pozitivă ne va ajuta să ne păstrăm echilibrul. 2 Một thái độ lạc quan sẽ giúp chúng ta giữ thăng bằng. |
Deci, ce putem face pentru a păstra caracterul spiritual şi pozitiv al acestei forţe motivaţionale? Vậy thì ta có thể làm gì để cho cái quyền lực thúc đẩy đó giữ tính chất thiêng liêng và tích cực? |
Am descoperit că influenţa lor pozitivă ne ajută să punem în valoare tot ce avem mai bun, indiferent de instruirea laică primită, şi că lecţiile învăţate de la ei ne pot fi de folos pentru tot restul vieţii. Tôi cũng nhận ra rằng ảnh hưởng tốt của họ có thể giúp chúng ta bộc lộ những đức tính tốt đẹp nhất bất kể trình độ học vấn của mình và những bài học rút tỉa được có thể ích lợi cho chúng ta suốt đời. |
10 În timpul celui de-al doilea război mondial, un comitet alcătuit din teologi şi pastori a colaborat cu guvernul nazist din Germania pentru a realiza un „Nou Testament“ revizuit, care să elimine toate referirile pozitive la adresa evreilor şi toate indiciile originii evreieşti a lui Isus Cristos. 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
3 Să fim pozitivi: În plus, trebuie să fim atenţi la ceea ce spunem. 3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói. |
Pozitia misionarului este un punct de pornire insemnat, care se preteaza ata la sex senzual cat si animalic. Tư thế truyền giáo là tư thế tuyệt vời để bắt đầu, ở cả 2 mặt gợi cảm và nhục cảm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozitiv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.