poznawać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poznawać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poznawać trong Tiếng Ba Lan.

Từ poznawać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là làm quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poznawać

làm quen

verb

I spotkacie dziewczynę, która bardzo wam się podoba i poznajecie ją bliżej.
Và nếu bạn gặp một người bạn rất thích và muốn làm quen với cô ấy.

Xem thêm ví dụ

Nabywanie wiedzy o Bogu wiąże się z poznawaniem każdej cechy Jego osobowości, objawionej w Biblii.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
Ale gdy przyjdzie ona do Sali Królestwa, w dalszym poznawaniu prawdy pomaga jej cały zbór.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
Wiesz, jak zareagują ludzie, gdy poznają prawdę?
Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
W drugim tomie angielskiego wydania leksykonu Wnikliwe poznawanie Pism, na stronie 1118 wyjaśniono, że użyte tu greckie słowo parádosis jest rozumiane jako „przekaz ustny bądź pisemny”.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Kiedy w końcu wraz ze swym mężem Serafínem dotarła do rodziców Marii, mieli oni już książkę Będziesz mógł żyć wiecznie w raju na ziemi* oraz Biblię i bardzo chcieli ją poznawać.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
A pewnego dnia widzę auto, którego nie poznaję, i które stoi przed moim domem.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Gdy będziemy coraz lepiej poznawać, rozumieć i cenić Jehowę oraz Jego mierniki, wówczas nasze sumienie, nasze poczucie moralności, pomoże nam trzymać się zasad Bożych w każdej sytuacji, nawet w sprawach czysto osobistych.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
To tu w Stanach Zjednoczonych zostałem pobłogosławiony możliwością poznawania ludzi wywodzących się z różnych krajów i kultur.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
JAK BIBLIA ZMIENIŁA MOJE ŻYCIE: Nie miałem jeszcze 20 lat, kiedy zacząłem poznawać Biblię, korzystając z pomocy Świadków Jehowy.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Kto przyjmuje prawdę i zgodnie z nią żyje, ten poznaje pełną wolność uczuć i myśli, ponieważ wie, dlaczego czasy są tak złe i co przyniesie przyszłość.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Poznajesz tego faceta?
nhận ra hắn không?
W Księdze Mormona poznajemy lud, który odkrył tajemnicę szczęścia.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta học về một dân tộc đã khám phá ra bí quyết hạnh phúc.
Podobnie jest z nami — jeśli regularnie poznajemy wymagania Jehowy, stosujemy się do nich, a potem odnosimy z tego pożytek, to nasze zaufanie do Niego wzrasta.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
Mężczyzna i kobieta spotykają się, poznają i w końcu w sobie zakochują.
Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau.
Ojciec nie był zainteresowany poznawaniem ewangelii, ale nie miał nic przeciwko temu, abyśmy nauczali jego rodzinę.
Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông.
Więcej biblijnych symboli nawiązujących do cech zwierząt można znaleźć w leksykonie Wnikliwe poznawanie Pism, tom 2, strony od 1189 do 1191 (wydawnictwo Świadków Jehowy).
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Gdy lepiej poznajemy Jezusa Chrystusa, to wierzymy w Niego coraz bardziej i naturalnie chcemy iść za Jego przykładem.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
Po czterech tygodniach zaczynają poznawać swoje otoczenie, po dwóch miesiącach przestają pić mleko.
Chúng bắt đầu khám phá môi trường xung quanh khi được 4 tuần tuổi và cai sữa khi được khoảng hai tháng.
6 Przymioty Boga możemy poznawać między innymi na podstawie tego, co stworzył.
6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo.
Jakże cudowną sposobność miał Syn, mogąc przebywać ze swym Ojcem i poznawać Jego myśli, wolę, zasady oraz metody postępowania.
Hãy nghĩ về cơ hội quý giá của Con khi được ở bên cạnh Cha. Ngài có thể tìm hiểu và hấp thu tiêu chuẩn, đường lối, tư tưởng và ý muốn của Cha.
Jezus powiedział: „To znaczy życie wieczne: ich poznawanie ciebie, jedynego prawdziwego Boga, oraz tego, któregoś posłał, Jezusa Chrystusa” (Jana 17:3).
Chúa Giê-su nói: “Sự sống đời đời là nhìn biết Cha, tức là Đức Chúa Trời có một và thật, cùng Jêsus-Christ, là Đấng Cha đã sai đến”.—Giăng 17:3.
Na tej lekcji poznają dalszą część tej przypowieści, w której to pan winnicy po raz ostatni trudzi się ze swymi sługami, aby pomóc drzewkom wydać dobry owoc.
Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt.
Trzymałem cię przez całe życie z dala od niebezpieczeństwa, abyś nie musiała poznawać swoich granic.
Bố sẽ giúp con tránh được mọi nguy hiểm trong cuộc đời con không cần phải tìm giới hạn của chính mình.
Wspomniany na początku Barry zauważył: „Im lepiej poznaję ludzi, tym łatwiej mi z nimi rozmawiać”.
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
A gdy widzimy, jak osoby, z którymi studiujemy Biblię, robią postępy i zaczynają wprowadzać w czyn poznawane zasady, nasze własne poczucie powagi chwili jeszcze bardziej się wzmaga.
Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poznawać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.