pozwalać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozwalać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozwalać trong Tiếng Ba Lan.
Từ pozwalać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là để, trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozwalać
đểverb Ojciec nie pozwala im błąkać się po zmroku. Bố sẽ không để chúng đi lang thang ở ngoài tối thế này đâu. |
trởverb Zimno pozwala zwierzętom rosnąć powoli do wielkich rozmiarów. Giá lạnh khiến cho các loài động vật lớn rất chậm và trở thành khổng lồ. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli weźmiemy pod uwagę wielkość obozu, widzimy, że wymagało to sporo wysiłku, pozwalało jednak zapobiegać takim chorobom, jak dur brzuszny czy cholera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Dzięki temu górna część pozwala na wzniesienie a część dolna daje napęd. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
Ten przycisk pozwala dodać zakładkę do aktualnej lokalizacji. Naciśnięcie przycisku włączy menu zakładek, pozwalające na dodawanie, modyfikację i wybór zakładek. Zakładki są przypisane do okna wyboru plików, ale poza tym działają tak, jak zwykłe zakładki w KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Jednakże Prawo pozwalało każdemu osobiście zadecydować, ile da, pod warunkiem, że będą to rzeczy najlepszej jakości. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
To narzędzie, które pozwala na łączenie filmu z treścią pobraną bezpośrednio z sieci. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Co więcej, i to jest coś, dzięki czemu możemy być naprawdę zdumieni, to coś, co wam za chwilę pokażę, co wnika pod powierzchnię mózgu i co pozwala spojrzeć na żyjący mózg, prawdziwe połączenia, ścieżki. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Czy jest ona połączona z absolutnym zaufaniem, że On pozwala niekiedy na ziemskie cierpienie, ponieważ On wie, że to nas pobłogosławi, tak jak oczyszczający ogień, abyśmy stali się podobni do Niego i otrzymali nasze wieczne dziedzictwo? Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? |
Jeśli czas na to pozwala, możesz poprosić kilku uczniów, aby podzielili się z klasą tym, co napisali. Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
Nie pozwalają nam studiować. Họ cấm chúng tôi học hỏi. |
Chrzest pozwala nam zacząć życie od nowa Phép Báp Têm Mang Đến Cho Chúng Ta một Khởi Đầu Mới |
Dzięki Przywróceniu wiedza oraz niezbędne obrzędy zbawienia i wyniesienia są ponownie dostępne dla wszystkich ludzi12. Wyniesienie pozwala nam wszystkim wiecznie żyć razem z naszymi rodzinami w obecności Boga i Jezusa Chrystusa! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Nierówności w Chinach i Indiach uważam za naprawdę dużą przeszkodę ponieważ dostosowanie całego społeczeństwa do rozwoju gospodarczego i dobrobytu jest tym, co tworzy rynek krajowy, pozwala uniknąć niestabilności społecznych i wykorzystuje cały potencjał populacji. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Jak wykazano w pierwszych jedenastu wersetach 14 rozdziału biblijnej Księgi Przysłów, jeśli pozwalamy, by mądrość kierowała naszymi słowami i czynami, to już teraz możemy się cieszyć pewną miarą szczęścia i pokoju. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Wcześniej władze więzienne nie pozwalały Świadkom Jehowy mieć zbyt wiele naszej literatury biblijnej. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Tiny pozwala zaskoczyć przeciwnika. Với Tiny, đây là một điều tốt cho một chiến thuật bất ngờ. |
Wkrótce skamieniałości zaczęło przybywać. To pozwalało przypuszczać, że wiele roślin i zwierząt wymarło, zanim złożone życie zaczęło zostawiać widoczne, skamieniałe ślady. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Pozwalajcie nauczycielom prowadzić. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
- Wiem, ale nie dlatego mi nie pozwala. “Em biết, nhưng đó không phải tại sao chị ấy không cho phép. |
Wiara w Boga, w Jego Słowo oraz w Jego jednorodzonego Syna pozwala nam ‛zwyciężać świat’ Đức tin của chúng ta nơi Đức Chúa Trời, Lời của Ngài và Con một của Ngài giúp chúng ta “thắng hơn thế-gian” |
Dłuższe fale podczerwieni przenikają przez chmury pyłu, który pochłania światło widzialne, pozwalając na obserwowanie w podczerwieni młode gwiazdy w obłokach molekularnych i jądrach galaktyk. Các bước sóng hồng ngoại dài hơn cũng có thể xuyên qua vào các đám mây bụi vốn ngăn ánh sáng, cho phép quan sát các ngôi sao trẻ trong các đám mây phân tử và lõi của các thiên hà. |
Pozwala każdemu programowi przebywać w tacce systemowej Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống |
Pozwala, by obiekt pragnień oddziaływał na jego myśli i czyny do tego stopnia, iż staje się jego bogiem. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
Poprawiamy je tak szybko, na ile pozwala nam na to nasza wiedza o nich. Chúng tôi sửa chữa chúng ngay sau khi chúng đến với kiến thức của chúng tôi." |
Ponieważ nie jestem mężatką, mam bardziej elastyczny plan zajęć, co pozwala mi znaleźć więcej czasu na studium. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Prorok Brigham Young powiedział: „Nigdy nie powinniśmy sobie pozwalać na robienie czegoś, czego nie chcielibyśmy zobaczyć w wykonaniu naszych dzieci. Tiên tri Brigham Young nói: “Chúng ta đừng bao giờ tự cho phép làm bất cứ điều gì mà chúng ta không muốn thấy con cái mình làm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozwalać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.