pracodawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pracodawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracodawca trong Tiếng Ba Lan.

Từ pracodawca trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pracodawca

người chủ

noun

Moim zdaniem posadę utrzymuję dzięki zaufaniu, jakim darzą mnie pracodawcy”.
Tuy nhiên, tôi giữ được công việc này là nhờ những người chủ tin cậy”.

Xem thêm ví dụ

Czy musisz poprosić pracodawcę o urlop na czas kongresu?
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
Oznacza to, że „o błędach, które ktoś popełnił jako 15-latek, pracodawca może się dowiedzieć nawet 10 lat później”.
Ông Wright nói: “Những lỗi lầm mà một người phạm lúc 15 tuổi vẫn lưu lại và 10 năm sau chủ tương lai của người ấy vẫn có thể có thông tin đó”.
Od pańskiego byłego pracodawcy, którego imię, zgodnie z pierwszą zasadą, nic panu nie powie.
Anh sẽ làm việc với người khác mà không biết một chút gì về họ.
Mówię tu w imieniu swoich rodziców i pracodawcy, i jestem prośbą z całą powagą o wyjaśnienie natychmiastowe i oczywiste.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
My i pracodawcy tego zakłdau przybędziemy żeby życzyć ci powodzenia.
Huynh đệ ở Đồng Nhân đây đều đến để chúc mừng cậu.
(Uczniowie mogą wymienić sytuacje, w których wybierają potencjalnego pracodawcę lub kiedy decydują czy przyjąć zaproszenie na randkę).
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Tymczasem pracodawca zaproponował mu zmniejszenie etatu — pracowałby dwa tygodnie, a sześć miałby wolnych.
Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần.
Niekiedy w okresie bożonarodzeniowym pracodawcy wręczają pracownikom prezent albo wypłacają jakąś sumę pieniędzy.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Dzieje się tak zazwyczaj wtedy, gdy kontami G Suite zarządza Twój pracodawca, szkoła lub organizacja.
Điều này thường xảy ra khi tài khoản G Suite do cơ quan, trường học hoặc nhóm khác của bạn của bạn quản lý.
Podobnie zabiegamy o uznanie rodziców, partnera małżeńskiego czy pracodawcy, ale to Jehowie jesteśmy oddani całym sercem i to Jemu staramy się podobać.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
Jeśli chcesz obniżyć stres i znaleźć czas na to, co naprawdę ma dla ciebie wartość, zastanów się, czy nie mógłbyś pracować krócej. Być może uda ci się wynegocjować u pracodawcy zmniejszenie zakresu obowiązków, a może dojdziesz do wniosku, że po prostu musisz zmienić posadę.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
Ale Ernst odpowiedział: „Mamy najlepszego pracodawcę, jaki tylko istnieje, i nie zamierzamy się zwalniać!”
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Mój pracodawca, moja praca nie jest taka diaboliczna.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
Lawton jutro o 20.00 ma spotkać się z pracodawcą i otrzymać zadanie.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Słowo Boże zachęca prawdziwych chrześcijan, by byli sumiennymi i odpowiedzialnymi pracownikami lub pracodawcami.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
Wierność partnerowi małżeńskiemu, obowiązki względem starszych członków rodziny, posłuszeństwo pracownika wobec pracodawcy — wszystko to coraz powszechniej się lekceważy.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Notoryczne spóźnianie się może robić złe wrażenie na pracodawcy i świadczy o nieliczeniu się z drugimi
Tật đi trễ thể hiện sự thiếu quan tâm đến người khác và có thể để lại ấn tượng xấu với cấp trên
Niektórzy na przykład doszli do wniosku, że śmiało mogliby mieć takie dochody, jak ich pracodawcy, gdyby sami otworzyli podobny zakład.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.
„Czy słyszała pani, że turystyka uchodzi za największego pracodawcę na świecie?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Pedro Francisco Carmona Estanga (ur. 6 lipca 1941 w Barquisimeto) – były lider organizacji wenezuelskich pracodawców Fedecamaras oraz aktywny uczestnik nieudanego zamachu stanu w 2002, kiedy został zaprzysiężony na tymczasowego prezydenta kraju.
Pedro Francisco Carmona Estang (sinh ngày 06 tháng 7 năm 1941 tại Barquisimeto) - cựu lãnh đạo của tổ chức của người sử dụng lao động Fedecamaras của Venezuela và tham gia tích cực trong một cuộc đảo chính không thành công vào năm 2002, khi ông tuyên thệ nhậm chức tổng thống tạm thời của đất nước.
Będziecie bardziej uczciwi wobec swoich pracodawców.
Các anh em sẽ lương thiện hơn với những người chủ thuê mình làm.
Wie najlepiej, że pracodawca może słuchać.
Nghị sĩ cũng thừa hiểu bất cứ ai được tuyển dụng cũng có thể nghe được ông ta.
Odkryła, że jeśli pracodawca oferował o 10 funduszy więcej, wskaźnik uczestnictwa spadał o 2%.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Moi pracodawcy wiedzą, że ich nie okłamię, ale też że nie będę kłamał dla nich” (Tom z USA).
Chủ của tôi biết rằng tôi sẽ không nói dối họ hoặc nói dối giùm họ”.—Anh Tom, Hoa Kỳ.
Matka jego pracodawcy to ofiara...
Mẹ của chủ ông ấy là một trong những nạn nhân...

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracodawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.