prąd trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prąd trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prąd trong Tiếng Ba Lan.

Từ prąd trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điện, dòng điện, điện năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prąd

điện

noun (forma energii w postaci ładunków i pól elektrycznych; także zjawiska związane z wzajemnym oddziaływaniem pól elektrycznych i magnetycznych)

Jednakże dwa tygodnie spędziliśmy bez bieżącej wody i prądu.
Tuy nhiên, đã hai tuần chúng tôi không có nước và điện.

dòng điện

noun

Doszedłem do wniosku, że coś w tych organach powstrzymało przepływ prądu elektrycznego.
Tôi nghĩ rằng một cái gì đó đã ngăn dòng điện dẫn đến cây đại phong cầm đó.

điện năng

noun (forma energii w postaci ładunków i pól elektrycznych; także zjawiska związane z wzajemnym oddziaływaniem pól elektrycznych i magnetycznych)

pobiera to ciepło i zmienia je w prąd.
thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng

Xem thêm ví dụ

Okazuje się, że ta zwykła ciastolina, którą można kupić w sklepie, również przewodzi prąd. Dlatego nauczyciele fizyki w liceum używali tej właściwości od lat.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Ryzyko przerw w dostawie prądu znika, a inne zagrożenia można lepiej nadzorować przy zastosowaniu źródeł odnawialnych zorganizowanych w lokalne mikro-sieci, które mogą działać i razem i osobno.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Maksymalna dopuszczalna gęstość prądu dla miedzi w powietrzu wynosi w przybliżeniu 3,1×106 A/m2 pola przekroju poprzecznego, powyżej tej wartości zaczyna się nadmiernie nagrzewać.
Mật độ dòng thấm tối đa của đồng trong không khí ngoài trời vào khoảng 3,1×106 A/m2, vượt trên giá trị này nó bắt đầu nóng quá mức.
Oznacza to, że to rozkołysane wahadło, od stylu do stylu, od prądu do prądu, staje się nieistotne.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Jeżeli połączymy prąd ze słońca i wiatru, pokrywa on zaledwie połowę strat w zakresie energii jądrowej.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Nagle prąd poniósł ją zbyt blisko sporego wiru, łódka przechyliła się na bok, a potem odwróciła do góry dnem.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Więc żeby wytworzyć prąd, magnez traci dwa elektrony i staje się jonem magnezu, który z kolei migruje przez elektrolit, przyłącza 2 elektrony od antymonu, i miesza się z nim tworząc stop.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Z czasem może zostać ‛uniesiona z prądem’, a nawet zupełnie oddalić się od żywego Boga (Hebrajczyków 2:1; 3:12).
Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12.
Płatki śledzą słońce a silnik dostaje skupione promienie słoneczne, pobiera to ciepło i zmienia je w prąd.
Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng
Prąd schodzi do głębokości około 400 m.
Dòng chảy này xuống tới độ sâu khoảng 400 m.
Świat w którym ja działam, opiera się na projektach dotyczących dróg, zapór wodnych i dostaw prądu, które nie były aktualizowane od 60 lat.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Nie mów mi, że wyłączyli prąd.
Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện.
Członkowie rodziny Ursrey również rzucili się na ratunek utrudzonym pływakom, ale wkrótce było dziewięć osób, które znosił prąd odpływowy.
Vì thế, những người trong gia đình Ursrey đã lao vào để cứu những người bơi lội đang gặp khó khăn, và chẳng bao lâu cả chín người đều bị cuốn vào dòng nước xoáy.
Znaleziono go w wannie, porażonego prądem.
Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua.
Oczywiście urządzenia będą zużywały mniej prądu.
Nên dĩ nhiên là họ cần sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.
Sposób myślenia, wartości moralne, cele i styl życia ludzi są kształtowane przez prądy filozoficzne odrzucające Boga, na przykład przez humanizm i ewolucjonizm.
Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta.
Prąd jest tu niebywale silny dla takiej dziewuszki z Teksasu.
Dòng chảy ở đây mạnh so với một cô gái Texas bé nhỏ đó.
Wygląda na to, że w całym mieście nie ma prądu.
Có vẻ như toàn thành phố bị mất điện.
W przeciwnym wypadku każdy mógłby się tu dostać odcinając prąd.
Mặt khác thì, không ai có thể mở cửa nơi này bằng cách vô hiệu hóa máy phát.
Może prąd siadł?
Có khi là điện bị gì thì sao?
Prąd zasilający światła w tej sali został wytworzony kilka chwil temu.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
„Nie było prądu ani podstawowych udogodnień.
Không có điện, không có tiện nghi.
Aby się dowiedzieć, jak z energii geotermalnej wytwarzany jest prąd, przedstawiciele Przebudźcie się!
Để tìm hiểu thêm về cách sản xuất điện từ sức nóng của trái đất, Tỉnh Thức!
A gdyby potraktować mózg prądem?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
Nie było prądu i szybko zapadła ciemność, wskutek czego ekipy ratownicze musiały pracować przy świetle latarek i świec.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prąd trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.