praise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ praise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praise trong Tiếng Anh.
Từ praise trong Tiếng Anh có các nghĩa là khen ngợi, ca tụng, sự ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ praise
khen ngợiverb (to give praise to) These things are not done for praise or accolades. Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng. |
ca tụngverb These things are not done for praise or accolades. Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng. |
sự ca ngợiverb A word from Hebrew that means “please save us” and is used in praise and supplication. Chữ từ tiếng Hê Bơ Rơ có nghĩa là “xin cứu chúng tôi” và được dùng trong sự ca ngợi và cầu khẩn. |
Xem thêm ví dụ
The students were encouraged to fulfill what Psalm 117 says by urging others to “Praise Jah.” Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
6 By letting our light shine, we bring praise to our Creator and help sincere ones get to know him and gain the hope of everlasting life. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
Reviewers praised the console's advanced 3D graphics and gameplay, while criticizing the lack of games. Ca ngợi đồ họa và gameplay 3D tiên tiến của máy, nhưng chỉ trích việc thiếu trò chơi. |
By doing so, Daniel was following the example of thousands of boys and girls who over the centuries have publicly given praise to Jehovah. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
The review did however praise the game's tutorial and graphics. Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game. |
These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
I remember the joy which filled our hearts; we all broke out in songs and praising, and tears ran down the cheeks of many Saints. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
29 We will be motivated to do so if we keep in mind that we are praising our Creator and bringing honor to his name. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
“LIKE your name, O God, so your praise is to the borders of the earth.” “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
Praising Jehovah is a good reason for us to keep living, and having life is a good reason to praise him. Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài. |
Some of the songs in our current songbook, Sing Praises to Jehovah, retain the four-part harmony style for the benefit of those who enjoy singing the harmony parts. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Our enthusiastic participation in the meetings, both mentally and vocally, praises Jehovah. Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va. |
The poet Horace wrote an ode in his honour, and he was praised by the Roman historian Marcus Velleius Paterculus as "vir demerendis hominibus genitus". Nhà thơ Horace đã viết một ca khúc để vinh danh ông, và ông được các nhà sử học La Mã như Marcus Velleius Paterculus ca ngợi bởi là "vir demerendis hominibus genitus". |
The main purpose of our congregating regularly, both in local congregations and at large conventions, is to praise Jehovah. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
There are games that are praised for being educational and entertaining. Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí. |
Today, millions are doing this by praising God for his goodness. Ngày nay, hàng triệu người đang làm thế bằng cách ngợi khen lòng nhân từ hay lòng tốt của Ngài. |
In her opening speech, Vietnam Women’s Union President Nguyen Thi Thanh Hoa said: “The Women’s Innovation Day under the theme “Women’s Economic Empowerment” aims to identify and praise women individual and groups for their innovations, and to encourage and bring into reality the innovative ideas on women’s economic empowerment. Trong bài phát biểu khai mạc, bà Nguyễn Thị Thanh Hòa, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, cho biết: “Ngày Phụ nữ Sáng tạo Việt nam năm 2013 với chủ đề “Tăng quyền và nâng cao năng lực kinh tế của phụ nữ” nhằm phát hiện, biểu dương những điển hình cá nhân và tập thể phụ nữ có những sản phẩm sáng tạo, đồng thời khích lệ và hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo có khả năng nâng cao quyền và năng lực kinh tế của phụ nữ. |
George courted popularity with voluble expressions of praise for the English, and claimed that he had no drop of blood that was not English. George tranh thủ được sự ủng hộ của quần chúng bởi tài ăn nói và khả năng nói tiếng Anh khá thành thạo, và ông tuyên bố rằng ông không có một giọt máu nào mà không thuộc về nước Anh. |
Only because the 12th-century Talmudic scholar Moses Maimonides praised an Aaron Ben Asher text was preference given to it. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Praise and adoration of them will give way to derision and contempt. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana". Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana". |
In Ps 148 verse 11, powerful and influential humans, such as kings and judges, are invited to join in the praise. Ở câu 11, những người có uy quyền và thế lực như các vị vua và quan xét cũng được mời cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới praise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.