pralka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pralka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pralka trong Tiếng Ba Lan.

Từ pralka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là máy giặt, Máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pralka

máy giặt

noun (techn. mechaniczne urządzenie piorące tkaniny;)

A jeśli jesteś dość sprytny, spada do koszyka stojącego na pralce.
Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt.

Máy giặt

noun

A jeśli jesteś dość sprytny, spada do koszyka stojącego na pralce.
Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt.

Xem thêm ví dụ

Mam przyjciela w Portugalii, którego dziadek zbudował pojazd z części od roweru i pralki, aby móc przewozić swoją rodzinę.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Pralka się zepsuła?
máy giặt hỏng rồi ư?
One chcą pralki.
Và họ muốn có máy giặt.
To była właśnie ta magia: włączałeś pralkę, a co z niej wyciągałeś?
Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy?
Powiedziałem: „Naprawiam pralkę, żebyś nie musiała prać ręcznie”.
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
W XX wieku wiele osób uznało, że ich wiara odnosi się tylko do świąt, a reszta życia wypełnionego pralkami i ortodoncją, dotyczy innego dnia.
Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác.
Mogę was zapewnić że ta kobieta ze slumsów w Rio potrzebuje pralki.
Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt.
Powiedziała, "Hans, włożyliśmy pranie, a pralka zacznie prać.
Bà nói, "Bây giờ, Hans, chúng ta đã chất đầy đồ giặt; chiếc máy sẽ làm công việc đó.
Jeżeli tylko istnieje demokracja, ludzie głosują na pralki.
Nếu bạn sở hữu nền dân chủ, nhân dân sẽ bầu cử cho những cái máy giặt.
One chcą pralek dokładnie tak samo.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.
Czy krawaty się pierze w pralce?
Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh?
Wściekły na siebie, cierpiący z powodu, o którym nie mógł wiedzieć czyli zatrucia sterydami, zniszczył pralkę w akcie wściekłości.
Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận
Potem pojawiła się pralka automatyczna.
Và rồi máy giặt xuất hiện.
Część pralek też nie działa, co?
Vài máy của bà cũng bị hỏng rồi đó hả?
On nawet nie wie, jak włączyć pralkę.
Nó thậm chí còn không biết cách dùng máy giặt cơ.
Kupili skromną pralkę, która cały dzień sama prała i wspaniałe żarówki, które zwisały z każdego sufitu.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
Dla mojej babci, pralka była cudem.
Đối với bà nội tôi, cái máy giặt thực sự là điều kì diệu.
Faust powiedział: „Wierzę, że czytanie pism świętych jest najlepszą pralką na nieczyste i niekontrolowane myśli” („Moc panowania nad sobą ”, Liahona, lipiec 2000, 53).
Faust nói: “Tôi tin rằng việc đọc thánh thư là cách tốt nhất để kiềm chế những ý nghĩ không thanh khiết hay buông thả” (“The Power of Self-Mastery,” Liahona, tháng Bảy năm 2000, 53).
Kiedy pokazuję to moim " ekologicznym " studentom, mówią mi, " Nie, nie każdy może mieć samochód i pralkę. "
Nhưng khi tôi diễn thuyết với những sinh viên thuộc ngành môi trường, họ nói với tôi, " Không, không thể nào tất cả mọi người trên thế giới có ô tô và máy giặt được. "
Mogę użyć pralki?
Em nhờ máy giặt tí được không?
Jeśli przyszedłeś zrobić pranie to pralka jest już zajęta.
Nếu anh đến để giặt là, em đã để sẵn ra rồi đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pralka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.