precis trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precis trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precis trong Tiếng Rumani.

Từ precis trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chính xác, rõ ràng, đúng, chuẩn xác, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precis

chính xác

(sharp)

rõ ràng

(express)

đúng

(precise)

chuẩn xác

(precise)

chính

(exactly)

Xem thêm ví dụ

Al optulea capitol din Cartea lui Mormon ne oferă o descriere tulburător de precisă privind condiţiile din zilele noastre.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Totuși, eu cred că aceste două scopuri sunt în mod precis la fel și că lucrează împreună pentru a ne întări în mod personal și în cadrul căminelor noastre din punct de vedere spiritual.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
Democraţiile noastre sunt captive în sisteme prea mari pentru a se prăbuşi, sau mai precis, prea mari pentru a fi controlate.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
Aceste două medicamente, administrate la două minute de la moartea ta, împreună cu o lovitură precisă în piept cu pumnul, îţi va reporni inima.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Imbatranirea este efectul secundar al vietii, mai precis al metabolismului.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Cea mai recentă carte a mea -- penultima mea carte s- a intitulat " Știe- tot- ul " și a fost despre anul pe care l- am petrecut citind Enciclopedia Britannica de la A la Z în incercarea mea de a învăța totul din lume, sau mai precis de la A- ak, care este un gen de muzică din Asia de Est, până la Zwyiec, care e -- ei lasă, că nu vreau să stric finalul.
Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết.
Să nu uităm, de pildă, că Biblia nu menţionează locul precis în care s-a oprit arca după ce apele de la Potop au scăzut.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Și întrucât există multe variante genetice, și fiecare posedă diferite astfel de nuanțe, înseamnă că dacă determinăm o secvență ADN -- un genom de la un individ -- putem estima destul de precis de unde provine acea persoană, presupunând că părinții sau bunicii nu s- au deplasat prea mult.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Încotro ne îndreptăm, mai precis?
Vậy chính xác là chúng ta đang đi đâu?
Pentru mine răspunsul în minte este foarte precis, ca şi cuvintele dictate, în timp ce răspunsul în inimă este generalizat ca un sentiment de a te ruga mai mult.10
Đối với tôi, sự trả lời trong trí thì rất cụ thể giống như những lời nói rõ ràng, trong khi sự đáp ứng trong tâm thì khái quát giống như một cảm tưởng muốn cầu nguyện thêm.10
El ştie precis ce trebuie să facă şi de ce. — Ioan 11:1–10.
Ngài biết rõ mình phải làm gì và tại sao.—Giăng 11:1-10.
Mai precis, descrierile făcute la data decesului corespund cu ceea ce am găsit și noi acum.
Trong nhiều trường hợp, việc phát hiện ra sự hiện diện của chúng đồng nghĩa với cái chết đã đến.
Iar când Karajan este întrebat despre asta el chiar spune, "Da, cel mai mare rău pe care îl pot face orchestrei mele este să-i dau un consemn precis.
Và khi Karajan được hỏi về việc đó Anh trả lời "Vâng, tác hại tệ nhất mà tôi có thể tác động đến dàn nhạc là đưa cho họ chỉ dẫn rõ ràng.
Nu ştim precis.
Chúng tôi thật sự ko chắc chắn.
Ce se întâmplă e că luăm această tehnologie, care devine din ce în ce mai precisă, mai puternică, și o întoarcem înapoi împotriva noastră.
Chúng ta đang áp dụng công nghệ này, nó đang ngày càng chuẩn xác và hiệu quả hơn, chúng ta đang quay lại sử dụng nó.
Este precisă, si continuă!
Bắn rất chính xác và liên tục vào chúng ta.
Cât de precis ne poate traversa peste canion?
Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi?
N-a fost precis.
Lão ta nói chung chung.
Când s-a săvârşit o faptă în afara legii şi apoi vine pocăinţa urmată de iertare, atunci în mod precis cel care a săvârşit-o şi care era pierdut este găsit, iar cel care era mort este adus la viaţă.
Khi có hành vi sai trái và rồi có sự hối cải, tiếp theo bởi sự tha thứ, thì thật sự người phạm tội đã mất mà tìm lại được và đã chết mà được sống lại.
În capitolul 6, intitulat „O relatare antică despre creaţie — Puteţi avea încredere în ea?“, am văzut că relatarea biblică despre creaţie conţine informaţii referitoare la primii noştri strămoşi, mai precis, referitoare la originea noastră, informaţii furnizate numai de Biblie.
Trong Chương 6, “Một lịch sử xa xưa về sự sáng tạo—Bạn có thể tin cậy không?”, chúng ta thấy chỉ có sự tường thuật về sự sáng tạo trong Kinh-thánh mới chứa đựng những sự kiện về thủy tổ loài người—tức là cội nguồn của chúng ta.
Trebuia ca cerul să fie senin ca vizorul să fie precis.
Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.
Corpul său duplicate navigator nostru în detaliu precis.
Nó là bản sao chính xác từng chi tiết cơ thể của hoa tiêu Ilia.
Spune-mi ce se întâmplă mai precis...
Có lẽ ông nói cho tôi biết chính xác là chuyện gì.
Nu departe de Cádiz, mai precis în apropiere de fluviul Guadalquivir, fenicienii au descoperit o sursă aparent inepuizabilă de astfel de metale.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
Deşi nu ne spune exact câţi oameni trăiesc acolo, ne oferă o estimare destul de precisă pentru populaţia care- i puţin sub trei milioane.
Dù ta không biết chính xác có bao nhiêu người ở đây, nhưng nó là một ước lượng chính xác cho dân số thực tế chỉ dưới 3 triện dân.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precis trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.