precondition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precondition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precondition trong Tiếng Anh.
Từ precondition trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều kiện, tình trạng, tiền đề, yêu cầu, điều kiện tiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precondition
điều kiện
|
tình trạng
|
tiền đề
|
yêu cầu
|
điều kiện tiên quyết
|
Xem thêm ví dụ
Test case A test case normally consists of a unique identifier, requirement references from a design specification, preconditions, events, a series of steps (also known as actions) to follow, input, output, expected result, and the actual result. Một Test Case thông thường bao gồm một ký hiệu nhận dạng duy nhất, tài liệu tham khảo yêu cầu từ một thông số thiết kế, điều kiện tiền đề, các sự kiện, một loạt các bước (còn được gọi là hành động) để làm theo, đầu vào, đầu ra, kết quả dự kiến, và kết quả thực tế. |
The presence, absence, colour and size of the mane are associated with genetic precondition, sexual maturity, climate and testosterone production; the rule of thumb is that a darker, fuller mane indicates a healthier animal. Sự hiện diện, vắng mặt, màu sắc và kích thước của bờm có liên quan đến điều kiện tiên quyết di truyền, trưởng thành tình dục, khí hậu và sản xuất testosterone; theo một quy tắc là nếu bờm tối hơn, dày hơn cho thấy một thể trạng khỏe mạnh hơn. |
Content is considered "preconditioned" if the video stream is segmented precisely to align with the cue points where ads will be inserted. Nội dung được coi là "được điều chỉnh trước" nếu luồng video được phân đoạn chính xác để phù hợp với các điểm dừng để chèn quảng cáo. |
Prayer is a precondition to revelation. Lời cầu nguyện là môt điều kiện tiên quyết cho sự mặc khải. |
The Johnson administration had agreed to suspend bombing in exchange for negotiations without preconditions, but this agreement never fully took force. Chính phủ Lyndon Johnson chấp thuận đình chỉ ném bom để đổi lấy các cuộc đàm phán không có điều kiện tiên quyết, song thỏa thuận này không bao giờ có hiệu lực đầy đủ. |
Reformism as a political tendency and hypothesis of social change grew out of opposition to revolutionary socialism, which contends that revolutionary upheaval is a necessary precondition for the structural changes necessary to transform a capitalist system to a qualitatively different socialist economic system. Chủ nghĩa cải lương được xem là một khuynh hướng chính trị và giả thuyết của việc thay đổi xã hội phát triển đối lập với chủ nghĩa xã hội cách mạng, dẫn đến việc tranh luận rằng cuộc cách mạng xoay vòng là một điều kiện tiên quyết cần thiết cho các thay đổi cấu trúc để biến đổi một hệ thống chủ nghĩa tư bản thành một hệ thống kinh tế xã hội chủ nghĩa chất lượng khác. ^ Collins English Dictionary. |
As Prime Minister Netanyahu emphasized a policy of "three no(s)": no withdrawal from the Golan Heights, no discussion of the case of Jerusalem, no negotiations under any preconditions. Với tư cách thủ tướng Netanyahu nhấn mạnh một chính sách "ba không": không rút quân khỏi Cao nguyên Golan, không đàm phán trường hợp Jerusalem, không đàm phán với bất kỳ điều kiện tiên quyết nào. |
(Matthew 10:8; 2 Corinthians 2:17) In the Murdock decision, the Court agreed with the Witnesses, holding that any requirement of a payment of a license tax as a precondition to distributing religious literature is unconstitutional. Trong phán quyết về vụ kiện Murdock, Tòa đồng ý với Nhân-chứng, phán rằng đòi hỏi thuế môn bài làm một điều kiện tiên quyết để phân phát sách báo tôn giáo là trái với hiến pháp. |
A fundamental problem with software testing is that testing under all combinations of inputs and preconditions (initial state) is not feasible, even with a simple product. Một vấn đề rất cơ bản với kiểm thử phần mềm là việc kiểm thử tất cả các kết nối đầu vào và điều kiện tiền đề (trạng thái ban đầu) là không khả thi, ngay cả với một sản phẩm đơn giản. |
The talks will not get far if he sticks to the preconditions he cited when he said a year ago he wanted peace through the establishment of a Palestinian state . Cuộc đàm phán sẽ không đi xa nếu ông bám vào điều kiện tiên quyết mà ông đã nêu khi phát biểu cách đây một năm rằng ông muốn có hoà bình thông qua việc thành lập một quốc gia Palestine . |
Unfortunately, the formula doesn't fulfill the preconditions for the Banach fixed point theorem, thus methods based on it don't work. Tuy nhiên công thức này không đạt các điều kiện cần thiết của Định lý điểm cố định Banach, nên kết quả cho ra không được chính xác. |
A letter to all congregations in that land explained: “Magazines and literature will be provided to publishers and to the interested public without asking or even suggesting that a specific contribution be made as a precondition to receiving an item. . . . Lá thư gửi tất cả hội thánh tại Hoa Kỳ giải thích: “Tạp chí và ấn phẩm sẽ được cung cấp cho người công bố và người chú ý mà không cần đòi hay gợi ý đóng góp một số tiền cụ thể... |
If your content is not preconditioned, Ad Manager can condition it for you when the following criteria is met. Nếu nội dung của bạn không được điều chỉnh trước, thì Ad Manager có thể điều chỉnh nội dung cho bạn khi đáp ứng các tiêu chí sau. |
2 At the end of February 1990, it was explained that magazines and literature will be provided to publishers and to the interested public on a complete donation basis, that is, without asking or suggesting that a specific contribution be made as a precondition to receiving an item. 2 Vào cuối tháng 2 năm 1990 tại Hoa-kỳ, tổ chức đã giải thích rằng sách báo sẽ được cung cấp cho những người tuyên bố và cho công chúng dưới hình thức biếu không, tức là không lấy lại hay đòi hỏi tiền đóng góp định trước, coi đó là điều kiện tiên quyết để nhận được sách báo. |
We tell them it's a precondition. Chúng tôi nói họ, đó là điều kiện tiên quyết. |
Meanwhile, rebel spokesman Col. Djouma Narkoyo confirmed that Séléka had stopped their advance and will enter peace talks due to start in Libreville on 8 January, on the precondition that government forces stop arresting members of the Gula tribe. Trong khi đó, phát ngôn viên của phiến quân Djouma Narkoyo xác nhận rằng Seleka đã ngừng bước tiến của họ và sẽ bước vào cuộc đàm phán hòa bình do bắt đầu ở Libreville vào ngày 08 tháng 1, điều kiện tiên quyết rằng các lực lượng chính phủ phải ngừng bắt giữ các thành viên của bộ tộc Gula. |
In order to support the insertion of ads at the desired ad break locations, you must either provide content that is preconditioned or content that is able to be conditioned by Ad Manager. Để hỗ trợ việc chèn quảng cáo tại các vị trí ngắt quảng cáo mong muốn, bạn phải cung cấp nội dung được điều chỉnh trước hoặc nội dung có thể điều chỉnh bởi Ad Manager. |
Axiomatic semantics, in which the meaning of the system is expressed in terms of preconditions and postconditions which are true before and after the system performs a task, respectively. Ngữ nghĩa tiên đề (Axiomatic semantics), trong đó ý nghĩa của hệ thống được biểu diễn theo các tiền điều kiện (precondition) và hậu điều kiện (postcondition), đây lần lượt là các điều kiện phải được thỏa mãn tại các thời điểm trước và sau khi hệ thống thực hiện một nhiệm vụ. |
In order to support the insertion of ads at the desired ad break locations, you must either provide content that is preconditioned or content that is able to be conditioned by Ad Manager. Để hỗ trợ việc chèn quảng cáo tại các vị trí ngắt quảng cáo mong muốn, bạn phải cung cấp nội dung được điều chỉnh trước hoặc nội dung mà Ad Manager có thể điều chỉnh. |
When Golda and Morris married in 1917, settling in Palestine was her precondition for the marriage. Khi Golda và Morris cưới năm 1917, việc định cư tại Palestine là điều kiện tiên quyết của bà để đám cưới được diễn ra. |
Learn more about conditioned and preconditioned content for mid-roll ad insertion. Tìm hiểu thêm về nội dung được điều chỉnh và điều chỉnh trước đối với chèn quảng cáo giữa video. |
You must develop your own preconditioned responses for the important decisions you will make in the next decade of your life. Các em phải phát triển một khả năng phản ứng đã tập luyện trước cho những quyết định quan trọng mà các em sẽ chọn trong thập niên sắp tới của đời mình. |
Skilled negotiators may use a variety of tactics ranging from negotiation hypnosis, to a straightforward presentation of demands or setting of preconditions, to more deceptive approaches such as cherry picking. Các nhà đàm phán có kỹ năng có thể sử dụng một loạt các chiến thuật khác nhau, từ thôi miên đàm phán, đến một trình bày đơn giản về nhu cầu hoặc thiết lập các điều kiện tiên quyết, với các phương pháp lừa đảo hơn như hái anh đào. |
Rusk proposed limiting the campaign to the panhandle of North Vietnam without preconditions and awaiting Hanoi's reaction. Rusk đề xuất giới hạn chiến dịch chỉ trong vùng cán xoong miền Trung mà không cần điều kiện tiên quyết và đợi phản ứng của Hà Nội. |
Therefore, extending forgiveness is a precondition to receiving forgiveness. Do đó, việc sẵn lòng tha thứ là một điều kiện tiên quyết để nhận được sự tha thứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precondition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precondition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.