preponderant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preponderant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preponderant trong Tiếng Anh.
Từ preponderant trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ưu thế, nặng hơn, trội hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preponderant
có ưu thếadjective |
nặng hơnadjective |
trội hơnadjective |
Xem thêm ví dụ
Not in most cases, and not in the preponderance of cases, but in every single instance where he made some reference to the Holocaust, that his supposed evidence was distorted, half-truth, date-changed, sequence-changed, someone put at a meeting who wasn't there. Dù không phải trong đa số trường hợp, và cũng không trong các trường hợp lớn, nhưng cứ mỗi ví dụ ông ta trích về cuộc thảm sát, các ví dụ này lại bị bóp méo, chỉ mang một phần sự thật, bị thay đổi ngày tháng, trình tự thời gian cũng bị thay đổi, người này gặp người kia mà hóa ra không phải. |
They show that the great preponderance of economic growth in the US since 1947 involves the replication of existing technologies through investment in equipment, structures, and software and expansion of the labor force. Họ chỉ ra rằng ưu thế lơn của sự tăng trưởng kinh tế ở Mỹ năm 1947 liên quan đến việc sao chép các công nghệ có sẵn thông qua việc đầu tư vào các trang thiết bị, cơ sở, các phần mềm cũng như sự gia tăng về lực lượng lao động. |
Observation of objects inferior to the Earth's orbit is difficult and this difficulty may be the cause of some sampling bias in the apparent preponderance of eccentric Atens. Việc quan sát các vật thể nhỏ hơn quỹ đạo của trái đất rất khó khăn và khó khăn này có thể là nguyên nhân của một số sai lệch lấy mẫu trong sự vượt trội rõ rệt của các tiểu hành tinh Aten lập dị. |
In the small cemetery in the town of Santa Clara, Utah, I remember the preponderance of Swiss names which adorn the weathered tombstones. Trong khu nghĩa trang nhỏ của thị trấn Santa Clara, Utah, tôi nhớ đa số tên thuộc dòng dõi Thụy Sĩ mà được viết trên các bia mộ đã lâu ngày phơi sương trải nắng. |
The exact location of the battle is unknown, but it occurred in a large open plain, well-suited for both the allied preponderance of elephants and the Antigonid superiority in cavalry numbers and training. Vị trí chính xác của nơi diễn ra trận chiến này hiện chưa được xác định rõ, nhưng chắc chắn là nó đã xảy ra trên một vùng đồng bằng rộng lớn, vốn phù hợp cho ưu thế về voi chiến của phe liên minh và sự vượt trội của kỵ binh nhà Antigonos về số lượng và huấn luyện. |
1981 Kehoe, Alice B., and Giletti, Dody H., Women's Preponderance in Possession Cults: The Calcium Deficiency Hypothesis Extended, American Anthropologist, New Series,. Người thưa rằng: Quân đội; vì nhiều quỷ đã ám vào người. ^ 1981 Kehoe, Alice B., and Giletti, Dody H., Women's Preponderance in Possession Cults: The Calcium Deficiency Hypothesis Extended, American Anthropologist New Series,. |
The book Byzantium observes: “More and more in the course of Byzantine history higher authorities and even the direct influence of the Emperor [came] to play a preponderant part in the choice of bishops.” Sách Byzantium nhận xét: “Dần dần trong lịch sử Byzantine giới lãnh đạo cao cấp và thậm chí đích thân Hoàng Đế gây ảnh hưởng trực tiếp trong việc chọn lựa giám mục”. |
There's a whole preponderance of possibilities that these sites were built on these particular spots. Có một ưu thế toàn bộ về các khả năng mà các địa điểm này đã được xây dựng trên những điểm cụ thể này. |
Is there a way out, a solution to the preponderant betrayal of trust? Có lối thoát nào, giải pháp nào để lấy lại lòng tin cậy không? |
And it is in fresh water that we find seven genera of Ganoid fishes, remnants of a once preponderant order: and in fresh water we find some of the most anomalous forms now known in the world, as the Ornithorhynchus and Lepidosiren, which, like fossils, connect to a certain extent orders now widely separated in the natural scale. Và trong nước ngọt chúng tôi tìm thấy bảy chi cá vảy láng, các sinh vật còn sót lại của bộ đã từng chiếm ưu thế một thời: và trong nước ngọt chúng tôi tìm thấy một số dạng dị thường nhất hiện nay đã được biết đến trên thế giới, như Ornithorhynchus và Lepidosiren, chúng, giống như các hóa thạch, chắp nối với các bộ có quy mô nhất định hiện nay đã tách biệt lớn trong thang độ tự nhiên. |
The preponderance of evidence to date, based on measurements of the rate of expansion and the mass density, favors a universe that will continue to expand indefinitely, resulting in the "Big Freeze" scenario below. Sự đông đảo của những bằng chứng cho tới hiện tại, dựa trên những đo đạc tỷ lệ mở rộng và mật độ vật chất, thiên về một vũ trụ sẽ tiếp tục mở rộng mãi mãi, dẫn tới một viễn cảnh "Big Freeze" như ở dưới. |
Your responsibility to the Lord to help gather the elect out of the moral chaos and the swirling preponderance of sin in our day is no small undertaking. Trách nhiệm của các em đối với Chúa để giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ cảnh hỗn loạn về mặt đạo đức và rất nhiều tội lỗi vây quanh trong thời kỳ chúng ta không đơn giản đâu. |
DNA nanotechnology was initially met with some skepticism due to the unusual non-biological use of nucleic acids as materials for building structures and doing computation, and the preponderance of proof of principle experiments that extended the abilities of the field but were far from actual applications. Ban đầu công nghệ nano DNA được đón nhận với ít nhiều ngờ vực do việc sử dụng axit nucleic ngoài lĩnh vực sinh học để làm vật liệu xây dựng cấu trúc hay thực hiện tính toán, cũng như ưu thế của những thí nghiệm chứng minh nguyên lý mở rộng các triển vọng của lĩnh vực nhưng vẫn còn xa với ứng dựng thực. |
The preponderance of reported deaths occur in China's Northeastern provinces, Sichuan Province, and areas surrounding Beijing. Phần lớn các trường hợp tử vong xảy ra ở các tỉnh Đông Bắc của Trung Quốc, tỉnh Tứ Xuyên và các khu vực xung quanh Bắc Kinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preponderant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preponderant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.