presença trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presença trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presença trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ presença trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presença
sự tham dựnoun Obrigada por presentear a casa de Batiatus com estimada presença. Cảm ơn đã chiếu cố Nhà Batiatus với sự tham dự của quý vị đáng kính. |
Xem thêm ví dụ
7 De modo que Satanás se retirou da presença* de Jeová e atingiu Jó com furúnculos dolorosos,*+ desde a sola dos pés até o alto da cabeça. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Uma das formas de as procurarmos é construir detetores que sejam extremamente sensíveis à presença de partículas de matéria escura. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Uma das coisas que emergiu na minha curta presença aqui é que a TED tem uma identidade. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
Então Geazi saiu da presença dele leproso, branco como a neve. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
A entrada na Ala C é proibida. Só com autorização por escrito e com a minha presença e do Dr. Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Os caninos permanecem imunes somente à presença do vírus no ar. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Graças a essa Restauração, o conhecimento e as ordenanças essenciais para a salvação e a exaltação estão novamente ao alcance de todas as pessoas.12 No final, essa exaltação permitirá que cada um de nós habite com nossa família na presença de Deus e de Jesus Cristo para sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Se colocarmos nossa fé em Cristo, tornando-nos Seus discípulos obedientes, o Pai Celestial perdoará nossos pecados e nos preparará para voltarmos à presença Dele. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
A presença militar terminou em 26 de abril de 2005 após a Revolução dos Cedros que ocorreu como uma reação ao assassinato do antigo primeiro-ministro Rafik Hariri, em 14 de fevereiro de 2005. Nó chấm dứt vào ngày 26 tháng 4 năm 2005 là kết quả cuộc Cách mạng cây tuyết tùng, sau vụ ám sát cựu thủ tướng Liban Rafic Hariri. |
Assim, eu receio, como sua presença aqui. cũng như sự có mặt của ông ở đây. |
“Não”, responde Pedro com ênfase, “não foi por seguirmos histórias falsas, engenhosamente inventadas, que vos familiarizamos com o poder e a presença de nosso Senhor Jesus Cristo, mas foi por nos termos tornado testemunhas oculares da sua magnificência”. Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Davi considerava Jeová como legítimo Rei de Israel, de modo que providenciou que a Arca, que simbolizava a Sua presença, fosse trazida para a cidade. Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem. |
Alguns anexos, como documentos que exigem senha para serem abertos, são criptografados e não podem ser verificados quanto à presença de vírus. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
Que seja a primeira de muitas ocasiões que Lucas Lodge é prestigiada com sua presença. Lucas Lodge – Nhà nghỉ họ Lucas Tôi hy vọng Lucas Lodge sẽ quyến rũ được sự hiện diện của các vị vào nhiều dịp nữa. |
Visto que todas estas coisas hão de ser assim dissolvidas, que sorte de pessoas deveis ser em atos santos de conduta e em ações de devoção piedosa, aguardando e tendo bem em mente a presença do dia de Jeová.” — 2 Pedro 3:6-12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
O peróxido de lítio (Li2O2) em presença da mistura e não somente reage com o dióxido de carbono para produzir o carbonato de lítio, mas também produz oxigênio. Liti perôxit (Li2O2) trong môi trường ẩm không chỉ phản ứng với cacbon dioxit tạo thành liti cacbonat mà còn giải phóng ôxy. |
Sou especialmente grato pela presença de nosso querido profeta, o Presidente Thomas S. Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S. |
Eles se convenceram de que a segunda vinda de Jesus começaria com a sua presença invisível, que se aproximava um tempo de aflição mundial e que a isto se seguiria o Reinado Milenar de Cristo, que restabeleceria o Paraíso na terra, com vida eterna para humanos obedientes. Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục. |
A cidade ficou mais luminosa com a minha presença? 669 ) } Thành phố rạng rỡ hơn vì sự xuất hiện của ta? |
Ao criar públicos de remarketing com base nos seus usuários que demonstram grande interesse e usar esses públicos nas suas plataformas de marketing, como o Google Ads e o Display & Video 360, você consegue atraí-los novamente em qualquer lugar em que tenha presença on-line. Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến. |
Mas o editor notou que não podíamos ter "presentes" e "presença" na mesma frase. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
A presença de metano, que é um poderoso gás do efeito estufa, na atmosfera de Plutão cria uma inversão térmica, com temperaturas 36 K mais quente 10 km acima da superfície. Do có mặt mêtan, một loại khí nhà kính mạnh, hiện tượng đảo ngược nhiệt độ trong khí quyển của Pluto đã xảy ra, với nhiệt độ trung bình ấm hơn 36 K ở độ cao trên 10 km so với bề mặt. |
Minhas queridas irmãs e estimados amigos, estou muito feliz por estar com vocês hoje, e sou grato por estar na presença de nosso querido profeta, o Presidente Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
* No Julgamento Final, as pessoas que continuarem a recusar o arrependimento experimentarão outra morte espiritual — sendo expulsas da presença de Deus para sempre. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presença trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới presença
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.