presentarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presentarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presentarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ presentarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất hiện, hiện, hiện ra, xảy ra, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presentarse
xuất hiện(to appear) |
hiện(appear) |
hiện ra(emerge) |
xảy ra(occur) |
tham gia(run) |
Xem thêm ví dụ
Toda evidencia debe presentarse en un sobre de manila adecuado. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Este mensaje, estas palabras, pueden presentarse diciendo que no se trata de una forma anticuada de hacerlo; sino que es una forma brillante de salvar la vida de sus hijos. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
la tuberculosis puede presentarse en cientos de formas. Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau. |
Parecía pensar que presentarse para ir a la misión sería suficiente. Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ. |
8 ¿Qué confirió a Moisés el valor necesario para presentarse ante Faraón en repetidas ocasiones? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
Al presentarse falsos cargos contra los testigos de Jehová, los jueces suelen sostener la libertad de culto, lo cual agradecemos. (Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó. |
Cuando leyó la información, le impresionó que pudiera presentarse un argumento tan convincente contra estas enseñanzas fundamentales de la cristiandad, las cuales él nunca había cuestionado. Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ. |
Después de presentarse pudiera preguntar al amo de casa: “¿Por qué cree usted que nos enfrentamos hoy a tantas situaciones que frustran?”. Sau khi tự giới thiệu, bạn có thể hỏi chủ nhà: “Theo ông/bà nghĩ thì tại sao ngày nay chúng ta gặp phải quá nhiều hoàn cảnh chán chường, như nạn nghèo đói?” |
Debe presentarse una moción cuando sea necesario tomar una decisión sobre asuntos importantes como la compra de propiedad, la construcción o renovación de un Salón del Reino, enviar una contribución especial a la Sociedad o el pago de los gastos del superintendente de circuito. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
7 Particularmente los puntos principales deben presentarse con entusiasmo. 7 Những điểm chính đặc biệt phải được trình bày với sự hăng hái. |
Después de la interrogación del consejo, Herodes se burló de él y finalmente fue llevado ante Pilato, donde se le obligó a presentarse ante una furiosa multitud. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
Las alegaciones de introducción en el tribunal de apelaciones empezaron en julio de 1997, y Misae, ya pálida para entonces, estaba decidida a continuar con el caso aunque tuvo que presentarse en una silla de ruedas. Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn. |
20:35). Todo el que desee ofrecerse debe presentarse en el Departamento de Servicio Voluntario. ▪ Công việc tình nguyện: Nếu tình nguyện phụ giúp các công việc liên quan đến hội nghị, chúng ta sẽ có thêm nhiều niềm vui (Công 20:35). |
En ninguna congregación deberá presentarse antes del 1 de abril. Không hội thánh nào nên trình bày bài giảng đặc biệt trước ngày 1 tháng 4. |
Solo deben emplearse para apoyar puntos de verdadera importancia, y han de presentarse de manera que el auditorio recuerde la enseñanza, no simplemente el relato. Những thí dụ như thế chỉ nên dùng để hỗ trợ những điểm thật sự quan trọng, và phải trình bày sao cho cử tọa nhớ điểm dạy dỗ chứ không chỉ câu chuyện. |
Cierto día de 1970, al regresar de la predicación, encontramos una nota en la puerta donde se ordenaba a todos los misioneros de los testigos de Jehová presentarse en el Ministerio del Interior. Vào một ngày năm 1970, khi đi rao giảng về thì tôi thấy trước cửa có một tấm trát yêu cầu tất cả các giáo sĩ Nhân Chứng Giê-hô-va phải đến trình diện ở văn phòng của bộ trưởng nội vụ. |
Y le dije, " Por si estás buscando emprendedores para presentarse en su próxima conferencia de inversiones, aquí hay un par de mujeres. " Và tôi đã nói, " trong trường hợp ông cần tìm những doanh nghiệp để trình bày tại hội nghị đầu tư tiếp theo của ông, thì hãy chọn một vài người phụ nữ này. " |
De igual modo, la fe en las promesas de Dios nos estabilizará cuando azoten los problemas de este mundo, que pueden presentarse de repente. Tương tự thế, việc xây dựng đức tin trên lời hứa của Đức Chúa Trời ngay bây giờ sẽ giúp chúng ta vững vàng khi giông tố kéo đến. |
¿Por qué tenía Ester miedo de presentarse ante su esposo, el rey? Tại sao Ê-xơ-tê sợ xuất hiện trước mặt vị vua là chồng cô? |
José Smith enseñó que esta señal se instituyó desde antes de la creación del mundo como testimonio o testigo del Espíritu Santo; por lo tanto, el diablo no puede presentarse en la señal de la paloma. Joseph Smith đã giảng dạy rằng dấu hiệu chim bồ câu đã được thiết lập ra trước khi thế gian được sáng tạo để làm một bằng chứng cho Đức Thánh Linh; vậy nên, quỷ dữ không thể hiện đến bằng dấu hiệu chim bồ câu được. |
Si los amos de casa poseen estas publicaciones, puede presentarse un folleto adecuado que la congregación tenga en existencia. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Desde ahí consiguió el reconocimiento necesario para comenzar una fructífera carrera internacional, que la llevó a presentarse en países como Australia, Estados Unidos, Argentina y Japón (donde conoció a Atahualpa Yupanqui); en este último país, grabó dos canciones en japonés. Từ đó, cô có được sự cần nhận dạng để bắt đầu một quốc tế thành công nghiệp, dẫn cô ấy xuất hiện trong các quốc gia như Úc, Hoa Kỳ, Argentina, và Nhật bản (, nơi cô đã gặp casa blanca phục từ và ghi hai bài hát trong Nhật). |
No suele uno presentarse a cenar vestido en camisón. Người ta thường không đi ăn tối trong áo dạ tiệc. |
De este modo seremos una fuente de estímulo y fortaleza, y continuaremos sirviendo a Jehová con temor piadoso a pesar de los obstáculos que puedan presentarse en los días venideros. Đó sẽ tỏ ra thật khích lệ và thêm sức lực trong khi chúng ta tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va với sự kính sợ dù có thể gặp phải bất cứ trở ngại nào trong những ngày sắp tới. |
Al presentarse dificultades, el que los padres entiendan por qué han surgido les ayudará a evitar el hacer de cosas de poca importancia asuntos para gran discusión y alarma. Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểu rõ nhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presentarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới presentarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.