presságio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presságio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presságio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ presságio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tín hiệu, con dấu, dấu hiệu, điềm, vật tượng trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presságio

tín hiệu

(sign)

con dấu

(sign)

dấu hiệu

(sign)

điềm

(herald)

vật tượng trưng

(sign)

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, lemos em Deuteronômio 18:10-13: “Não se deve encontrar em seu meio alguém . . . que use de adivinhação, ou que pratique magia, ou que procure presságios, ou um feiticeiro, ou alguém que prenda outros com encantamento, ou que consulte quem invoca espíritos, ou um adivinho, ou alguém que consulte os mortos.”
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
+ 6 Ele queimou o seu próprio filho no fogo,* praticou magia, procurou presságios*+ e designou adivinhos e pessoas que invocavam espíritos.
+ 6 Ông dâng con trai mình qua lửa, thực hành phép thuật, tìm điềm báo,+ lập những đồng bóng và thầy bói.
(Isaías 1:13) Quando os daquela nação se tornaram apóstatas, eles ‘praticaram a adivinhação e procuraram presságios’.
Khi dân tộc này bội đạo, họ “dùng tà-thuật, tin bói-khoa” (II Các Vua 17:17; II Sử-ký 33:1-6).
Algo que me deixa bem empolgado dentre as coisas que estamos fazendo é o que chamamos de AdSense, e isso é um pouco de presságio -- isso foi antes do Dean desistir das eleições.
Một trong những dự án chúng tôi đang thực hiện mà tôi hứng thú nhất là AdSense, và đây là một tín hiệu báo trước -- trước khi Dean tiết lộ.
E os presságios bons?
điềm báo tốt?
Ao instruir a nação, Deus lhes dissera: “Não se deve achar em ti . . . alguém que empregue adivinhação, algum praticante de magia ou quem procure presságios, ou um feiticeiro, ou . . . um prognosticador profissional de eventos.” — Deuteronômio 18:10, 11.
Trong chỉ thị ban cho nước Y-sơ-ra-ên, Đức Chúa Trời bảo họ: “Ở giữa ngươi chớ nên... có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp,... hay là kẻ đi cầu vong”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10, 11.
O costume de olhar para o céu em busca de presságios para orientar o curso da vida teve origem na Mesopotâmia antiga, talvez no terceiro milênio AEC.
Thuật xem sao tìm điềm để định hướng trong cuộc sống bắt nguồn từ vùng Mê-sô-bô-ta-mi, và có lẽ có từ 3.000 năm trước công nguyên (TCN).
Um lagarto no meu pessoal é um mau presságio.
Một con thằn lằn trên cây gậy của tôi... nó là điềm xấu.
Esperemos que este sangue não seja um presságio. LUCCA
Hy vọng vết máu này không phải là điềm xấu.
Praticar o espiritismo pode consistir em consultar um médium, indagar os mortos ou buscar presságios.
Thực hành ma thuật có thể bao gồm việc tham khảo ý kiến đồng cốt, cầu vấn người chết, hay tìm kiếm điềm lạ.
O sol sobre as nuvens me lembra nossa bandeira... é bom presságio.
Ánh mặt trời làm tôi nhớ lá cờ của chúng ta, một điềm lành.
É um presságio... de morte. "
Một điềm báo của cái chết.
Os presságios não são bons.
điềm xấu không tốt.
Então, por que José deu a entender, por meio de seu servo, que havia usado um cálice de prata para ‘interpretar peritamente os presságios’?
Vậy, tại sao Giô-sép dặn tôi tớ nói là ông đã dùng cái chén bằng bạc để “bói”?
Não ponho muita esperança num mau presságio.
Ta không hay tin mấy chuyện bói toán.
É um bom presságio para o Festival da Lua.
Đó là một điềm lành cho Tết Trung Thu.
A falta de autodomínio antes do casamento amiúde pressagia a falta dele depois, com a resultante infidelidade e infelicidade.
Sự thiếu tự chủ trước hôn nhân thường báo trước sự thiếu tự chủ sau này, với hậu quả là không chung thủy và mất hạnh phúc (Ga-la-ti 5:22, 23).
(2 Coríntios 11:14) Ele é capaz até de inventar presságios e fazê-los realizar-se, levando as pessoas a crer que provêm de Deus.
Thậm chí hắn có thể bịa đặt những điềm báo và rồi khiến nó xảy ra thật, đánh lừa những người hiếu kỳ khiến họ nghĩ rằng điềm ấy đến từ Đức Chúa Trời.
Bruce Wayne está no seu quarto quando um grande morcego volteja sobre a sua cabeça, e ele vê nisso um presságio para se tornar Batman.
Bruce Wayne đang ngủ trong phòng thì một con dơi bay ngang qua đầu, và anh xem đó là điềm báo trở thành Người Dơi.
Bons presságios.
Điềm báo đều tốt cả.
O jovem rei tomou isso como um presságio favorável, que lhe prometia uma campanha militar vitoriosa.
Nhà vua trẻ tuổi xem đó là một điềm tốt—một điềm hứa hẹn thắng lợi trong chiến dịch quân sự.
Lemos o seguinte na Bíblia: “Não se deve encontrar em seu meio alguém que . . . use de adivinhação, ou que pratique magia, ou que procure presságios, ou um feiticeiro, ou alguém que prenda outros com encantamento, ou que consulte quem invoca espíritos, ou um adivinho, ou alguém que consulte os mortos.
Kinh Thánh nói: “Trong vòng anh em, chớ nên có ai... xem bói, thực hành phép thuật, tìm điềm báo, làm thuật sĩ, chớ nên có ai ếm bùa người khác, cầu hỏi đồng bóng, thầy bói hay người chết.
Um presságio de que ela deveria ir embora e voltar outra hora.
Một điềm báo cho thấy cô nên rời đi và quay lại vào lúc khác.
Chamem-se os sábios — os magos e os astrólogos, que tinham a reputação de conseguir explicar sinais e presságios.
Hãy mời các nhà thông thái —những thuật sĩ và nhà chiêm tinh nổi tiếng biết giải thích những dấu hiệu và điềm chỉ.
Ele disse: “Não se deve achar em ti alguém que . . . empregue adivinhação, algum praticante de magia ou quem procure presságios, ou um feiticeiro, ou alguém que prenda outros com encantamento.”
Ngài phán: “Ở giữa ngươi... chớ nên có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presságio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.