presunto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presunto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presunto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ presunto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành phố làng, giăm bông, Giăm bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presunto
thành phố làngnoun |
giăm bôngnoun Tom comeu parte do presunto, e então colocou o resto no refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Giăm bôngnoun Tom comeu parte do presunto, e então colocou o resto no refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Xem thêm ví dụ
Não gosto muito de presunto Tôi không thích jambon. |
Então... (Risos) (Aplausos) Quando pensamos nisso, o que aqui temos é um problema com o cu do presunto. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
Sabia que presunto aumenta o apetite sexual? Cô có biết là giăm-bông làm tăng ham muốn tình dục không? |
Mas... todo mundo me chama de Presunto. Nhưng mọi người gọi tôi là Đống Thịt Chết. |
Um presunto? Một đùi giăm-bông? |
Oh, Presunto. Ôi, Đống Thịt Chết. |
E não se esqueça de levar o presunto a casa Và đừng có quên đi mua giăm bông |
Por falar em milagres, aquela receita de presunto com refrigerante... Nói về phép màu, đó là công thức cho món giăm bông cola. |
Tom comeu parte do presunto, e então colocou o resto no refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
Crenshaw pintou a gordura do presunto com uma daquelas coisas brilhantes para se ver bem com as luzes do palco. Bà Crenshaw đã sơn chúng bằng chất gì đó lấp lánh để chúng nổi bật trên ánh đèn sân khấu. |
Estarão com Niko e Eli, e os dois serão presunto. Tất cả tội đổ cho Niko Eli và họ sẽ bị làm thịt |
Onde está o jarrete de presunto? Giò heo đâu rồi? |
São presuntos curtidos por dez anos! Là giăm bông hạn sử dụng 10 năm! |
Já ouvi falar de ovos verdes e presunto antes, mas nunca apenas o presunto verde! Tao đã từng nghe có trứng xanh trước đây, chứ chưa thấy lợn xanh! |
Eu trabalho na repartição de presunto dos " Conquistadores ". Tôi giao giăm-bông, giăm-bông " Kẻ Chinh Phục. " |
Isto foi confirmado em 2015 pela Agência Internacional de Pesquisa em Câncer, da Organização Mundial da Saúde (OMS), que determinou que a ingestão de carne processada (por exemplo, bacon, presunto, cachorros-quentes, salsichas) e, em menor grau, carne vermelha, foi associada a alguns tipos de câncer. Vào ngày 26 tháng 10 năm 2015, Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Thế giới đã báo cáo rằng ăn thịt đã qua chế biến, như thịt heo muối xông khói, giăm bông, bánh mì kẹp xúc xích, xúc xích hoặc thịt đỏ có mối liên quan đến một số bệnh ung thư. |
Façam bacon ou presunto com eles. Đem chúng làm thịt xông khói hay giăm bông đi! |
Não podem ter um presunto mais pequeno. Vậy tại sao bạn không chọn miếng thịt hun khói nhỏ hơn. |
Ravióli, presunto, um sundae... kem trái cấy.... |
Presunto! Đống Thịt chết! |
Presunto e mussarela de búfala. Phó mát bò rừng và chân giò muối. |
A embrulhar o pedaço que falta ao Homem De Um Só Braço como se fosse presunto e com a porta da frente aberta! Đang quăng quật cánh tay bị thiếu của một gã một tay như miếng thịt trong khi cửa trước còn mở! |
Presunto frio, carne de porco e saladas, tudo do melhor! Thịt nguội, thịt heo, và sa-lát, và nhiều món ngon khác! |
E se for uma sanduíche de presunto, batatas e um cachorro Sandwich giăm bông thì sao... với thịt rán và xúc xích? |
E não se esqueça de levar o presunto a casa. Và đừng quên lấy cái đùi giăm-bông. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presunto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới presunto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.