prétention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prétention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prétention trong Tiếng pháp.
Từ prétention trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham vọng, yêu sách, sự tự phụ, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prétention
tham vọngnoun |
yêu sáchnoun |
sự tự phụnoun |
ý địnhnoun |
Xem thêm ví dụ
UN HISTORIEN SANS PRÉTENTION SỬ GIA KHIÊM TỐN |
Je pense que mon père avait tort de juger de la validité des prétentions de notre Église à l’autorité divine d’après les manquements des hommes qu’il fréquentait dans notre paroisse. Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
De plus, l'idée que Téti puisse légitimer sa prétention en se mariant dans la famille royale est rejetée par de nombreux égyptologues, dont Munro, Dobrev, Baud, Mertz, Pirenne et Robin, qui ne pensent pas que le droit au trône pharaonique soit passé par la ligne féminine. Hơn nữa, ý tưởng về việc Teti có thể hợp thức hóa quyền kế vị của ông ta bằng cách kết hôn với gia đình hoàng tộc lại bị bác bỏ bởi nhiều nhà Ai Cập học, bao gồm Munro, Dobrev, Baud, Mertz, Pirenne, và Robin, họ không nghĩ rằng quyền thừa kế ngôi vị pharaon đã được truyền lại thông qua dòng nữ. |
3, 4. a) Quelle prétention hypocrite le clergé a- t- il? 3, 4. a) Hàng giáo phẩm đã giả dối hô hào điều gì? |
Toute prétention à l’indépendance envers Jéhovah Dieu est une folie. Bất cứ yêu sách nào đòi hỏi được độc lập khỏi Đức Giê-hô-va là hoàn toàn dại dột. |
Raymond partit alors en pèlerinage et, en son absence Daimbert de Pise, opposé à Raymond à cause du soutien de ce dernier envers Pierre Barthélémy, fut élu le 1er août premier patriarche latin de Jérusalem (les prétentions du patriarche grec furent ignorées). Sau đó Raymond đã tiến hành một cuộc hành hương và trong lúc ông vắng mặt, Arnulf Chocques, người mà Raymond đã phản đối vì ông này đã hỗ trợ cho Peter Bartholomew, được bầu là Thượng phụ Latin đầu tiên vào ngày 1 (các khiếu nại của Thượng phụ Hy Lạp bị bỏ qua). |
Ou quel effet produiraient- ils s’ils choisissaient un nom qui ne serait pas en accord avec leur prétention d’enseigner les vérités bibliques ? Họ nghĩ sao nếu tên của đứa bé mâu thuẫn với việc họ xưng là người dạy lẽ thật Kinh Thánh? |
Son aspect était ordinaire, son anglais hésitant et quelque peu difficile à comprendre, sa maison sans prétention. Diện mạo của ông bình thường; tiếng Anh của ông nói sai và có phần khó hiểu; căn nhà của ông khiêm tốn. |
Parents, n’ayez pas la prétention d’être parfaits. Hỡi các bậc cha mẹ, đừng làm ra vẻ mình hoàn toàn. |
La limite la plus contraignante pour la France est de ne pas empiéter sur les prétentions d’une autre puissance européenne – surtout le Royaume-Uni. Điểm yếu của Pháp là không ảnh hưởng những yêu sách của các cường quốc châu Âu khác - đặc biệt là Vương quốc Anh. |
Ils étaient obséquieux et serviles et n'a pas la prétention de parler à leurs maîtres, comme si ils étaient leurs égaux. Họ khúm núm và hèn hạ và không dám nói chuyện với chủ của mình như họ bằng của họ. |
En juillet 2012, le gouvernement birman n'a pas intégré les Rohingyas (classés comme des musulmans apatrides du Bangladesh depuis 1982) sur sa liste des plus de 130 minorités ethniques du pays, ce qui lui permet de leur nier toute prétention à la citoyenneté birmane. Đến tháng 7 năm 2012, người Rohingya vẫn không nằm trong danh sách hơn 130 dân tộc tại Myanmar của chính phủ, kê từ năm 1982 họ được chính phủ Myanmar phân loại là người Hồi giáo Bengali không quốc tịch có nguồn gốc từ Bangladesh - do đó, chính phủ Myanmar tuyên bố rằng những người Rohingya không được cấp quốc tịch Myanmar . |
En effet, ce n’est pas à ses prétentions, mais à ses œuvres qu’on peut voir si une religion est vraie ou fausse. Quả vậy, chúng ta có thể biết được các hệ-thống tôn-giáo nào là thật hay giả, không tùy theo điều họ nói mà chính do những kết-quả của việc họ làm. |
lorsque j'étais enfant, on m'a donné de bons principes, mais je ne les ai suivis qu'avec orgueil et prétention. Khi còn bé, anh được học về những nguyên tắc nhưng anh được để mặc cho mình theo đuổi những nguyên tắc ấy trong kiêu hãnh và tự phụ |
Le Diable sait qu’il ne lui reste qu’une courte période de temps pour justifier ses prétentions à détourner tous les hommes du culte divin (Job 1:11; 2:4, 5). Ma-quỉ biết hắn còn rất ít thì giờ để chứng minh lời thách đố của hắn là có thể khiến tất cả mọi người bỏ sự thờ phượng Đức Chúa Trời (Gióp 1:11; 2:4, 5). |
6 L’histoire d’Amos également montre que Jéhovah a remarqué le potentiel d’un de ses serviteurs qui, aux yeux de beaucoup, semblait peut-être insignifiant et sans prétention. 6 Tương tự thế, chúng ta thấy trong trường hợp của nhà tiên tri A-mốt, Đức Giê-hô-va để ý đến tiềm năng của tôi tớ ngài, dù trước mặt nhiều người, dường như ông có vẻ tầm thường hoặc khiêm tốn. |
Pourtant, les enfants sont sensibles à ce qui n’est pas bien et ils n’aiment pas le manque de sincérité et les fausses prétentions. Tuy nhiên, trẻ con rất bén nhạy với những điều sai quấy, và chúng không bằng lòng đối với sự giả dối và lừa đảo. |
Ses débuts seront au contraire humbles et sans prétention. Thay vì thế, ngài khởi đầu tầm thường và khiêm tốn. |
La Virginie abandonna la majeure partie de ses prétentions sur les terres au nord de l'Ohio afin de satisfaire les demandes des États enclavés. Virginia sau đó nhượng lại gần như toàn bộ đất đại ở phía bắc sông Ohio cho chính phủ liên bang Hoa Kỳ để xoa dịu sự phản đối của các tiểu bang không giáp biển. |
15, 16. a) Qu’est- ce que le temps a démontré au sujet des prétentions du Diable? 15, 16. a) Thời gian trôi qua đã chứng minh điều gì về những lời hô hào của Ma-quỉ? |
c) Quel rôle pouvez- vous jouer pour répondre aux prétentions de Satan? c) Bạn có thể góp phần thế nào để trả lời những tố cáo của Sa-tan? |
Qui pense que c'est délicieux et qu'un peu de prétention est utile? Okay, ai nghĩ rằng những món ăn ở đây ngon miệng và những phần ăn tuy có hơi ít chút nhưng không ảnh hưởng gì? |
Vous avez peur que les Français renouvellent leur prétention à Naples. Ông sợ người Pháp sẽ gia hạn yêu cầu của mình cho Napoli. |
Dans la ronde finale des pourparlers, la partie japonaise reconnaît la faiblesse de sa prétention sur Itouroup et Kunashiri et accepte le retour des îles Shikotan et Habomai en échange d'un traité de paix. Ở các vòng cuối cùng của cuộc đàm phán phía Nhật Bản thừa nhận những yếu thế về chủ quyền của họ tại Etorofu và Kunashiri và đồng ý giải quyết theo đề nghị của Liên Xô để đổi lấy một hiệp ước hòa bình. |
Je n'ai pas la prétention de comprendre le sens de la vie. Tôi không đoán chừng đã hiểu được dòng đời mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prétention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prétention
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.