pretexto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pretexto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretexto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pretexto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cớ, lý do, guise, mặt nạ, giới từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pretexto
cớ(stalking-horse) |
lý do(pretext) |
guise(guise) |
mặt nạ(cloak) |
giới từ
|
Xem thêm ví dụ
Ele só precisava de um pretexto Ảnh chỉ cần một cái cớ. |
Se quiserem ler toda a correspondência e os pretextos e as explicações dadas pela empresa de drogas podem ver isso tudo descrito na edição desta semana de PLOS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
(1 Pedro 3:16) Sabendo isso, elas procuram imitar Daniel, a respeito de quem os inimigos diziam: “Não acharemos neste Daniel nenhum pretexto a não ser que o encontremos contra ele na lei de seu Deus.” Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
A 8 de dezembro de 1955, usando a perda do encouraçado Novorossiysk como pretexto, Jukov afastou o almirante de seu posto; em fevereiro de 1956, Kuznetsov foi novamente rebaixado para a patente de contra-almirante, aposentado e proibido de "todo e qualquer trabalho relacionado à marinha." Ngày 8 tháng 12 năm 1955, dựa vào việc tổn thất về chiếc tàu chiến "Novorossiisk", Zhukov đã tước bớt chức danh đô đốc của ông; tháng 2 năm 1958, lại một lần nữa Kuznetsov bị hạ cấp xuống là phó đô đốc, cho nghỉ hưu và cấm tuyệt đối có "bất kỳ mọi công việc nào có liên quan đến hải quân". |
12 Mas o que estou fazendo continuarei fazendo,+ a fim de eliminar o pretexto daqueles que estão procurando um motivo* para ser considerados iguais a nós nas coisas das quais* se gabam. 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
A recusa de Ibris foi um dos pretextos para a guerra. Sự từ chối của Ibris là một trong những lý do cho chiến tranh. |
Não use o Hangouts para enganar, iludir ou induzir outros usuários a compartilhar informações sob falso pretexto. Không sử dụng Hangouts để lừa gạt, lừa đảo hoặc lừa dối những người dùng khác chia sẻ thông tin theo cách sai trái. |
Foi o pretexto para ver o Sr. Bunderslaw. Chắc là để tiếp cận với anh Bunderslaw. |
Ao contrário, fazia-o sentir-se ‘fatigado’ porque, entre outras coisas, eles mesmos agiam traiçoeiramente com sua esposa envelhecida, divorciando-se dela pelo mínimo pretexto. Trái lại, nó làm Ngài cảm thấy “phiền” bởi vì trong số những việc làm của họ là đối xử bội bạc với vợ, dựa vào những lý do cỏn con nhất để ly dị khi vợ họ về già. |
Os grandes estados usaram o pretexto da protecção e da ajuda para intervir e obter vantagens sobre os estados menores durante as suas lutas internas. Các chư hầu lớn thường lợi dụng lý do giúp đỡ và bảo vệ để can thiệp và kiếm lợi từ các nước chư hầu nhỏ khi xảy ra xung đột nội bộ ở các nước đó. |
Primeiro, e com o pretexto de aliviar a carga da esposa, transferiu as festanças para lá. Trước hết với lý do để bớt gánh nặng cho bà vợ, ông chuyển những buổi liên hoan, dạ hội tới đó. |
Sob o pretexto da autoridade imperial de Jovino, Guntário e seus burgúndios se estabeleceram na margem esquerda do Reno (o lado romano), entre os rios Lauter e Nahe. Viện cớ thừa lệnh triều đình Jovinus, Gundahar và người Burgundy của ông đã gây dựng thế lực của họ bên bờ sông Rhein ở Đức (bên La Mã) giữa sông Lauter và Nahe. |
Empresas que bloqueiam o acesso ao IM ou ao Facebook, sob o pretexto da segurança, que foi sempre o argumento para o controlo social. Các công ty chặn truy cập Instant Message hoặc Facebook. |
A empresa pressionou o governo dos Estados Unidos a derrubar Árbenz e o Departamento de Estado respondeu projetando um golpe de Estado sob o pretexto de que Árbenz era comunista. Công ty lobbied chính phủ Hoa Kỳ cho Árbenz 'lật đổ, và Bộ Ngoại giao phản ứng bằng cách thiết kế một cuộc đảo chính với lý do rằng Árbenz là một người cộng sản. |
30 Mas, quando os marinheiros, tentando escapar do navio, baixaram o bote ao mar com o pretexto de lançar âncoras da proa, 31 Paulo disse ao oficial do exército e aos soldados: “A menos que esses homens permaneçam no navio, vocês não poderão ser salvos.” 30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”. |
Quando Hitler e os chefes dos seus exércitos pediram um pretexto para a invasão da Polónia em 1939, Himmler, Heydrich e Heinrich Müller planearam e levaram a cabo um projecto de bandeira falsa com o nome de código Operação Himmler. Khi Hitler và các tướng lĩnh quân đội của ông ta yêu cầu một cái cớ để xâm lược Ba Lan vào năm 1939; Himmler, Heydrich và Heinrich Müller đã vạch kế hoạch và tiến hành một hoạt động cờ giả mang mật danh Chiến dịch Himmler. |
Eles procuram um pretexto Họ tìm cớ |
(Provérbios 19:8) Se uma tradução não for honesta na identificação do próprio Deus — eliminando seu nome da sua Palavra inspirada sob qualquer pretexto — será que os tradutores não mexeram também com outras partes do texto bíblico? Giả sử một bản dịch không trung thực về danh vị Đức Chúa Trời—loại bỏ danh ngài khỏi Lời được soi dẫn vì bất cứ lý do nào—có lẽ các dịch giả cũng đã sửa đổi những phần khác của Kinh-thánh chăng? |
Apóstatas estão constantemente à procura de pretexto para se queixarem. Những kẻ bội đạo luôn luôn kiếm cớ để phàn nàn. |
Sim, sim, apenas um pretexto, um pretexto. Phải, phải, chỉ là viện cớ, viện cớ. |
É absolutamente inadmissível que um país imponha a sua vontade sobre outro, ou que se prejudique a independência, a soberania e interesses do povo de um país fraternal sob o pretexto de ‘auxílio’ ou ‘divisão internacional de trabalho.’ — Texto do Tratado Assim como a Albânia, a China defendia a “pureza” do marxismo atacando tanto o imperialismo dos EUA, como também o “revisionismo soviético e iugoslavo”, ambos igualmente parte de uma teoria de “dupla adversidade”. Nó cũng tuyệt đối không cho phép áp đặt ý chí của một quốc gia cho một quốc gia khác, hoặc để làm suy yếu độc lập, chủ quyền và lợi ích của nhân dân, của một đất nước anh em với cái cớ 'viện trợ' hoặc 'phân chia lao động quốc tế.' — Văn bản thảo thuận Giống như Albania, Trung Quốc bảo vệ "tinh khiết" của chủ nghĩa Marx bằng cách tấn công cả "đế quốc Mỹ" cũng như "xét lại Liên Xô và Nam Tư", cả hai đều là một phần của thuyết "kẻ thù kép". |
EM 8 de abril de 1546, o Concílio de Trento decretou que a Vulgata latina “é aprovada pela Igreja [Católica] . . . e que ninguém ouse ou atreva-se a rejeitá-la, sob qualquer pretexto”. VÀO ngày 8-4-1546, Giáo Hội Nghị Trent ra sắc lệnh nói rằng bản dịch Vulgate tiếng La-tinh “đã được Giáo Hội [Công Giáo] phê chuẩn... và không ai được viện bất cứ cớ nào để phủ nhận bản dịch đó”. |
Sob pretextos burocráticos, os piores inimigos da cultura apoderaram- se deste bastião da liberdade " Bây giờ, vì những lý lẽ quan liêu, kẻ thù chính của nền văn minh...... đã bóp chết thành trì tự do |
Tentaram “achar um pretexto contra Daniel com respeito ao reino”. Họ cố “tìm cớ kiện Đa-ni-ên về việc nước”. |
Cosroes II usou o assassinato de seu benfeitor como um pretexto para guerra. Khosrau II sử dụng cái chết của ân nhân của mình như là một cái cớ để gây chiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretexto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pretexto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.