prevaricate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prevaricate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prevaricate trong Tiếng Anh.
Từ prevaricate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm quanh co, nói quanh co, nói thoái thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prevaricate
làm quanh coverb |
nói quanh coverb |
nói thoái thácverb |
Xem thêm ví dụ
This made a marriage between Richard and Alys technically impossible in the eyes of the Church, but Henry prevaricated: he regarded Alys's dowry, Vexin in the Île-de-France, as valuable. Điều này khiến cho một cuộc hôn nhân giữa Richard và Alys là bất khả thi dưới con mắt của nhà thờ, nhưng Henry thoái thác vì của hồi môn của Alys, xứ Vexin, rất có giá trị. |
" In that event, sir, it may be judicious to prevaricate a little. " " Trong trường hợp đó, thưa ông, nó có thể được khôn ngoan để nói quanh co một chút. " |
I will not prevaricate. Tôi sẽ không vòng vo đâu. |
To mislead the public with prevarication and deliberate falsehoods. Để đánh lừa công chúng với prevarication và deliberate falsehoods. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prevaricate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prevaricate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.