previziune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previziune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previziune trong Tiếng Rumani.
Từ previziune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dự đoán, dự báo, chẩn đoán, sự đoán trước, sự thấy trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previziune
dự đoán(forecast) |
dự báo(forecast) |
chẩn đoán
|
sự đoán trước(anticipation) |
sự thấy trước(foresight) |
Xem thêm ví dụ
Conform previziunilor Forbes Magazine, este de așteptat să-și recâștige titlul de cel mai bogat om din lume în 2014. ^ „The Rediff Business Interview/ Mukesh Ambani”. Tạp chí Forbes dự đoán ông sẽ trở lại thành người giàu nhất thế giới vào năm 2014. ^ “The Rediff Business Interview/ Mukesh Ambani”. |
Deci, ce trebuie să ştim pentru a face o previziune? Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán? |
Iar aceste previziuni legate de sine depind de semnalele senzoriale venind din adâncul nostru. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
Însă nu toţi privesc cu optimism aceste previziuni îndrăzneţe. Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này. |
Având previziunea morţii sale apropiate, el s-a predat singur celor care urmau să-l dea, fără apărare, în mâinile gloatei. Với sự biết trước về cái chết sắp xảy ra của mình, ông đã tự nạp mình cho những người sẽ giao ông khi không thể tự vệ được vào tay của đám đông hỗn tạp. |
21 Această previziune profetică s-a realizat cuvînt cu cuvînt. 21 Sự hiện thấy có tính cách tiên tri này được ứng nghiệm chính xác. |
Creierul face cea mai bună previziune despre ceea ce e și ce nu e parte a corpului. Não làm những phán đoán tốt nhất về cái không thuộc về cơ thể. |
Când pot să fac o previziune sau un plan, nu îl mai fac. Khi tôi có thể dự đoán hay lên sẵn kế hoạch, tôi sẽ không làm công việc đó. |
Deci acest scenariu face previziuni. Vậy là kịch bản này có những dự đoán. |
Datorită ispăşirii infinite a lui Hristos, El are înţelepciunea şi previziunea de a ne îndruma în aceste zile din urmă. Nhờ vào Sự Chuộc Tội vô hạn của Đấng Ky Tô, Ngài có sự thông sáng và tầm nhìn xa để hướng dẫn chúng ta trong những ngày sau này. |
Predicțiile de acest gen însă nu se adeveresc întotdeauna: spre exemplu, în anii 1980, mulți analiști politici și economici susțineau că Japonia va căpăta statutul de superputere, datorită populației sale mari, a PIB-ului extrem de mare și a creșterii economice rapide de la acel moment, dar previziunea s-a dovedit a fi falsă. Vào những năm của thập niên 1980, nhiều chính trị gia và nhà kinh tế học đã dự đoán rằng Nhật Bản sẽ trở thành một siêu cường trong tương lai vì thời ấy, Nhật Bản có dân số lớn, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cao và tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh. |
Văzând zilele şi condiţiile noastre prin previziunile lui Dumnezeu, principalii autori ai Cărţii lui Mormon, în mod specific, au inclus temele şi exemplele de cea mai mare importanţă pentru locuitorii pământului din zilele din urmă. Vì đã thấy thời kỳ và hoàn cảnh của chúng ta nhờ khả năng biết trước của Thượng Đế, nên các tác giả chính của Sách Mặc Môn đã đặc biệt gồm vào các đề tài và ví dụ về tầm quan trọng lớn lao nhất đối với các dân cư trên thế gian trong những ngày sau. |
Un semn că cineva are astrafobie, este un interes foarte ridicat față de previziunile meteorologice. Một dấu hiệu cho thấy ai đó có hội chứng sợ sấm sét là mối quan tâm rất cao của họ đối với các chương trình dự báo thời tiết. |
Oamenii de ştiinţă şi ziariştii sau reporterii fac previziuni la fel de sumbre cu privire la viitorul omenirii. Khoa học và báo chí đã phác họa một bức tranh u ám về tương lai của loài người. |
Și acele previziuni sunt că fluctuațiile care ne fac pe noi sunt minime. Và các dự đoán là những dao động giúp tạo ra chúng ta là tối thiểu. |
Dar Gregor avea această previziune. Tuy nhiên, Gregor đã có tầm nhìn xa. |
Nu este niciodată prea devreme să te gândeşti la viitor, aşa că îţi recomand „Previziuni despre viitor”. Người ta bất cứ lúc nào cũng nên nghĩ về tương lai của mình; vì vậy anh giới thiệu với em môn Bói toán. |
Fiinţele umane (unele dintre ele) au puterea de previziune conştientă a consecinţelor dezastruoase ale suprapopulării. Con người (một vài cá thể trong số chúng) đã tiên đoán về những hậu quả hủy diệt của sự bùng nổ dân số. |
Previziuni de pace mondială? Vậy, giả định về hòa bình thế giới? |
Unul dintre ei a spus că previziunile lor „sînt atît de sumbre încît, fără îndoială, majoritatea lor seamănă derută“. Một người trong số họ nói rằng những lời tiên đoán của họ “là quá kinh hoàng và chắc chắn chúng sẽ chỉ gây ra hoang mang hơn nữa”. |
Ce variabile ar trebui să-i influenţeze previziunea? Các yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến dự đoán của nó? |
Dar voi sări peste previziunea mea, pentru că nu mai am timp, și iată întrebarea: ce urmează să se întâmple? Tôi sẽ bỏ qua dự đoán của mình, thực đó, bởi sắp thời gian cho phép, và đây là câu hỏi "điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?" |
Noi avem această responsabilitate uriaşă de a îndeplini „previziunea plină de bucurie“ a lui Moroni. Chúng ta có trách nhiệm lớn lao đó để làm tròn “sự đoán trước đầy vui mừng” của Mô Rô Ni. |
În ambele cazuri previziunile au fost mai exacte și au ajutat și la progresul științific. Trong cả hai trường hợp, không chỉ việc tiên đoán chính xác hơn, mà còn tạo ra ngành khoa học mới rất triển vọng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previziune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.