prezent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prezent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezent trong Tiếng Rumani.
Từ prezent trong Tiếng Rumani có nghĩa là hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prezent
hiện tạiadjective noun adverb Dar apoi or sa ajunga la momentul prezent, si vor fi din nou limpezi brusc. Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
8 Întrucât respectă aceste porunci, slujitorii lui Dumnezeu sunt binecuvântaţi. În prezent, ei numără circa 7 milioane. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Cum ne poate ajuta aplicarea textului din 1 Corinteni 15:33 să urmărim virtutea în prezent? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Ulterior, Moody este prezentat cum întreprinde ordinele lui Murdoch de a crește la maxim viteza pachebotului, și cum îl informează pe Murdoch despre aisberg. Moody sau đó nghe lệnh ông Murdoch cho tàu chạy với vận tốc cực đại, và cho Sĩ quan thứ nhất Murdoch biết về tảng băng trôi trước mặt. |
Şi în prezent, la Betel se pune accentul pe asimilarea de cunoştinţe biblice şi pe dezvoltarea unor metode de predare eficiente. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
8. a) Ce metodă fundamentală de predare era utilizată în Israel, dar ce caracteristică importantă prezenta ea? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Cu ce atitudine prezentăm noi mesajul, şi de ce? Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? |
Prin utilizarea oportunității ca noile tehnologii, noile tehnologii interactive, prezente pentru rescrierea interacțiunilor noastre, pentru a le scrie, nu doar ca interacțiuni izolate, individuale, dar ca acțiuni colective combinate asta poate duce la ceva. putem începe sa acționăm față de unele dintre schimbările noastre importante de mediu. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Toate probele trebuie prezentate într-un plic adecvat. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Dacă economiile înseamnă suferinţă în prezent pentru plăcere în viitor, fumatul e opusul. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
„Cerurile“ din prezent sunt actualele guverne omeneşti, iar Isus Cristos şi cei ce domnesc cu el în cer alcătuiesc „cerurile noi“. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
S-au prezentat ca Martori ai lui Iehova. Họ tự giới thiệu là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Activitatea mea din prezent Công việc của tôi hiện nay |
În prezent, același produs este cunoscut sub denumirea de "samariu-europiu-gadoliniu" (SEG) concentrat. Ngày nay, một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc). |
▪ Pregătiţi o scurtă prezentare în care să îndreptaţi atenţia asupra unui verset şi a unui paragraf dintr-o publicaţie. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Chiar şi în prezent, unii extremişti le folosesc pentru a justifica maltratarea femeilor. Ei susţin că femeile sunt vinovate pentru problemele cu care se confruntă omenirea. Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
" Ceea ce vreau să spun în prezent este aceasta: am nevoie de ajutor. " Những gì tôi muốn nói hiện nay là: tôi cần giúp đỡ. |
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Fără îndoială, unii dintre aceştia erau bogaţi, situaţie întâlnită şi în congregaţiile creştine din prezent. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
... Thatcher, prezenta la prima spargere. ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
Cei ce reacţionează favorabil la acest mesaj se bucură în prezent de o viaţă mai bună, fapt confirmat de milioane de creştini adevăraţi. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Gândeşte-te la momentul, locul şi împrejurările în care au avut loc evenimentele prezentate într-un pasaj biblic. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
„Organizarea ce caracterizează întregul Univers i-a determinat pe mulţi astronomi din prezent să se gândească la existenţa unui proiect“, a scris fizicianul Paul Davies. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
În prezent, familia Johnson încearcă să aibă un program de promovare a igienei mintale, benefic tuturor membrilor familiei, dar îndeosebi fiului lor. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Niciun moment nu e mai bun ca prezentul, Sameen. ( Root ) Không có thời gian để xem xét đâu, Sameen. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.