profesionist trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profesionist trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profesionist trong Tiếng Rumani.
Từ profesionist trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyên gia, Chuyên viên, nhà chuyên môn, chuyên nghiệp, nghề nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profesionist
chuyên gia(expert) |
Chuyên viên(professional) |
nhà chuyên môn(expert) |
chuyên nghiệp(professional) |
nghề nghiệp(professional) |
Xem thêm ví dụ
Suntem profesionişti instruiţi, şi Rogan ar putea fi în nişte probleme foarte, foarte serioase. Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng. |
Metodele ucigaşului sunt fără îndoiala profesioniste. Phuơng pháp giết nguời của hắn khá là chuyên nghiệp |
Mi-am dat seama că nu puteam urma modelele de îngrijire psihiatrică pe care le-am studiat, care se bazau pe profesionişti specializaţi, scumpi care să activeze în ţări ca India şi Zimbabwe. Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe. |
În anul 2014, la concursul de fotografii organizat de National Geographic au fost trimise mai mult de 9.200 de fotografii de la fotografi profesionişti şi entuziaşti din peste 150 de ţări. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
În mijloc e traducerea în engleză care a fost făcută de un traducător profesionist pe care l- am plătit cu 20 de cenți pe cuvânt pentru această traducere. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Deşi nu este încă membru al Bisericii noastre, fratele Parrott respectă dumbrava sacră şi o îngrijeşte cu multă atenţie, dând dovadă de mult profesionism. Mặc dù chưa cùng tín ngưỡng với chúng ta, nhưng Anh Parrott kính trọng Khu Rừng Thiêng Liêng và chăm sóc khu rừng đó rất cẩn thận và có chuyên môn. |
În principal, rabinul a devenit capul ordinat al congregaţiei, acţionând pentru membrii grupului său ca învăţător şi sfătuitor profesionist retribuit. Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương. |
Organizația profesionistă WTA a fost fondată de tenismena profesionistă Billie Jean King, cu o săptămână înainte de deschiderea turneului de la Wimbledon din 1973. WTA được thành lập trong một cuộc họp của Billie Jean King, một tuần trước khi Wimbledon Championships 1973 được tổ chức. |
Tu şi cu mine suntem hoţi profesionişti. Anh và em là những tên trộm chuyên nghiệp |
Ciclismul, având ca cea mai importantă cursă Volta a Portugal(d), este și el un sport popular, printre echipele profesioniste numărându-se Sporting CP, Boavista(d), Sporting-Tavira(d) și União Ciclista da Maia(d). Volta a Portugal là giải đấu đua xe đạp quan trọng nhất tại Bồ Đào Nha, đây là một sự kiện thể thao có tính đại chúng, và có sự tham gia của các đội tuyển đua xe đạp chuyên nghiệp như Sporting CP, Boavista, Clube de Ciclismo de Tavira và União Ciclista da Maia. |
Acum jucaţi la profesionişti. Các ngươi đang ở trong liên minh chính. |
Poate că am vicii, da, dar sunt un profesionist. Có thể tôi có thói xấu, đúng thế, nhưng tôi là một kẻ chuyên nghiệp. |
Cu un asasin profesionist. Với những tên thật chuyên nghiệp |
30 iunie 1985) este un wrestler american profesionist, cunoscut mai mult după numele de ring Cody Rhodes. Cody Garrett Runnels (sinh ngày 30 tháng 6 năm 1985) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ, được biết nhiều hơn với tên gọi (ring name) của anh là Cody Rhodes. |
Tatăl său, Rafael Márquez Esqueda, de asemenea a fost un fotbalist profesionist, care a jucat în Mexic. Cha của anh, Rafael Márquez Esqueda cũng là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp tại Mexico. |
Comerţul cu animale rare este practicat mai ales de criminali profesionişti şi ia amploare. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Vorbind ca un profesionist, crezi că e posibil? Nói một cách chuyên nghiệp, anh nghĩ chuyện này có làm được không? |
Voi angaja profesionişti experimentaţi? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
Sunt profesionistă. Em là một tay chuyên nghiệp. |
Cum ştia acest profesionist că familia Wayne ar veni pe alee? Làm sao gã chuyên nghiệp này biết nhà Wayne lại đi ra từ con hẻm đó? |
Cinci din cele mai mari companii de servicii financiare au reintrodus programe pentru profesioniştii care revin la muncă. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
După trei luni, ori făceam o treabă profesionistă, ori renunţam Ia tot. Và sau 3 tháng chúng ta sẽ lên chuyên nghiệp hoặc bỏ toàn bộ vụ này. |
Montolivo a debutat ca fotbalist profesionist la clubul Atalanta în 2003, apoi s-a transferat la Fiorentina în 2005. Là mẫu tiền vệ kiến thiết lối chơi sáng tạo và linh hoạt, Montolivo bắt đầu sự nghiệp tại Atalanta vào năm 2003 và chuyển tới Fiorentina vào 2005. |
Un televizor cu diagonala mare, un set de crose de golf profesioniste, o casă frumoasă, slujba? Phải chăng xem truyền hình, chơi thể thao, tậu một căn nhà sang trọng hay theo đuổi sự nghiệp? |
Health Leads recrutează competitiv, antrenează intens, consiliază în mod profesionist, cere un timp semnificativ, construiește o echipă coezivă și măsoară rezultatele. E un sistem de tipul „Învață America” pentru sănătate. Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profesionist trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.