profesor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profesor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profesor trong Tiếng Rumani.
Từ profesor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giáo viên, giáo sư, thầy, Profesor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profesor
giáo viênnoun (persoană cu o pregătire specială care predă un obiect de învățământ într-un domeniu al științei, al artei etc.) Am vorbit cu profesorul şi cu părinţii bătăuşului. Anh đã nói với giáo viên chủ nhiệm và bố mẹ của nhóc kia. |
giáo sưnoun Un profesor cinstit de matematică studiază figuri în timp ce face baie. Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm. |
thầynoun Profesorului meu de fizică nu-i pasă dacă chiulesc. Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. |
Profesor(pagină de dezambiguizare Wikimedia) |
Xem thêm ví dụ
De fapt plastilina obișnuită pe care o cumperi la magazin conduce curentul, iar profesorii de fizică de liceu o folosesc de ani de zile. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Mă duc înapoi la laborator și zic: e nevoie de profesori. Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Cea mai mare parte a copilăriei și-a petrecut-o la Richmond și Palatul Kew, unde a fost educat de profesori particulari. Phần lớn thời thơ ấu ông sống tại Richmond và Cung điện Kew, nơi ông được giáo dục bởi các gia sư. |
Dle profesor. Giáo sư. |
Aceasta e faţa profesorului lor ateu! Đây là gương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng. |
Și pentru mine, ca profesor de sănătate publică nu este ciudat că aceste țări au crescut așa de tare acum. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Mereu lăsaţi- i pe profesori să deschidă calea. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
În urmă cu 25 de ani, stimatul meu profesor de la UBY, Hugh W. Cách đây hai mươi lăm năm, người thầy đáng kính của tôi ở trường BYU, là Hugh W. |
" Îşi dă profesorul seama când clasa a înțeles o lecţie? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
Este un profesor cu adevarat dedicat, care a publicat carti, si a aparut la TV. Anh ấy là một giáo viên đầy tâm huyết, đã viết sách và lên TV đấy. |
Acesta este elevul nostru vedetă, acest Labrador, care a învăţat multe de la noi despre ce este o stare de joacă, şi un profesor extrem de bătrân la conducere. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Ha- young, profesorul tău e aici Ha- young, gia sư của con đến rôi |
Dar a fost nevoie ca toți cei implicați să lucreze în echipă, profesori și directori cu contracte de un an, lucrând ore în șir peste programul de lucru, fără plată. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Unul dintre profesorii mei de la şcoală — un om bun — a fost purtat pe străzi ca un criminal. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Profesore Brand. Giáo sư Brand. |
Profesorii casatorindu- se este destul de epic de asemenea. Không ngờ thầy và cô lại thành vợ chồng nhỉ |
Am ştiut că nu trebuia să mă uit la o secvenţă de film nepotrivită doar pentru că profesorul ni l-a prezentat... Tôi biết rằng tôi không cần phải xem một đoạn phim không thích hợp chỉ vì giáo viên của tôi đã chiếu cho chúng tôi xem. |
Vezi tu, profesorul Slughorn posedă ceva ce-mi doresc foarte tare. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
În cartea sa, intitulată Les premiers siècles de l’Eglise (Primele secole ale Bisericii), Jean Bernardi, profesor la Sorbona, scria: „[Creştinii] trebuiau să se ducă să vorbească pretutindeni şi tuturor. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
I-am pus aceleaşi întrebări pe care li le pusesem şi profesorilor mei de religie. Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý. |
„Nu cred, a zis profesorul, dar am să revin la tine mai târziu.“ Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”. |
Deși era un chirurg cardiolog ocupat, și-a găsit imediat un profesor. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
La şcoală, un profesor poate observa că „elevii nu sunt obişnuiţi să spună «Pardon»“. Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’. |
Dacă aveţi dificultăţi sau sunteţi descurajate de performanţa voastră la şcoală căutaţi ajutor de la părinţii voştri, de la profesori şi membri ai Bisericii care vor să ajute. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Sunt pe primul loc la toate, citire, matematică şi ştiinţă. Un secret al succesului incredibil al Shanghaiului e modul în care îşi ajută profesorii să progreseze. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profesor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.