proiect de lege trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proiect de lege trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proiect de lege trong Tiếng Rumani.
Từ proiect de lege trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hóa đơn, dự luật, dự án luật, mỏ, cái kéo liềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proiect de lege
hóa đơn(bill) |
dự luật(bill) |
dự án luật(bill) |
mỏ(bill) |
cái kéo liềm(bill) |
Xem thêm ví dụ
PE nu are drept de inițiativă, adică nu poate înainta propriile proiecte de legi. Các vùng không có quyền lực lập pháp riêng và do đó không thể viết luật định riêng. |
Vă vom trimite un proiect de lege pentru prejudiciul. Bọn em sẽ gửi hóa đơn về những thiệt hại. |
Proiect de lege Fisk datora bani la Rigoletto. Bill Fisk nợ tiền Rigoletto. |
În luna octombrie 2015 a fost înființat Comitetul de inițiativă și a fost elaborat proiectul de lege. Vào tháng 5 năm 2015, một kiến nghị ủng hộ dự luật đã được đưa ra. |
Ai un proiect de lege # dolari Pune- ti mâinile Ai có tờ # đô thì đưa tay lên nào |
În cazul în care paie face probleme pune la proiectul de lege. " Nếu rơm làm cho gặp khó khăn trong các hóa đơn. " |
Acest proiect de lege este absurd! Sao Hỏa, hành tinh đỏ. |
La urma urmei, el clasandu-se proiectul de lege. Sau tất cả, hắn ta đang đứng đàu danh sách. |
La 9 februarie, proiectul de lege a fost adoptat de Cameră, fără dezbatere. Vào ngày 21 tháng 3, dự luật đã được Quốc hội phê chuẩn mà không có sự phản đối đáng chú ý nào. |
Congresul încearcă printr-un nou proiect de lege să interzică mascaţii. Quốc hội đang đề xuất một đạo luật cấm người mang mặt nạ. |
Lucrau la nişte proiecte de lege legate de infracţiuni şi pedepse, plus pedeapsa capitală în statul Arizona. Họ đang lên một số luật liên quan đến tội phạm và hình phạt và hình phạt tử hình ở bang Arizona. |
Dacă alegeți să nu semneze proiectul de lege, nu poate fi învinuit. Nếu ngài không ký dự luật, cũng chẳng ai trách được chúng tôi. |
Eu chiar vreau acest proiect de lege pentru a trece. Em thực sự muốn dự luật này được thông qua. |
Dacă acest proiect de lege trece în Senat... Nếu dự luật được Thượng viện thông qua... |
Am nevoie pentru a împinge mai departe cu proiectul de lege asalt. Em phải xúc tiến dự luật về tấn công tình dục. |
Din semnarea proiectul de lege. Lễ ký dự luật. |
O iau ca aceasta parte a proiectului de lege trebuie să aibă ceva de alerga ca aceasta: Tôi có thể nói rằng một phần của dự luật này phải có một cái gì đó chạy như thế này: |
O să-l așa cum mi-a furat punctele mele de discuție pe proiectul de lege FEMA fura? Chị sẽ ăn cắp ý tưởng đó giống như quan điểm của tôi trong dự luật FEMA? |
" Acum, la NOASTRĂ au avut la sfârşitul proiect de lege, " franceză, muzică, şi de spălare - in plus. " " " Bây giờ chúng ta đã có sự kết thúc của hóa đơn, " Pháp, âm nhạc, và rửa - thêm ". ́ |
Alt proiect de lege a fost introdus de Viorel Arion, deputat PDL, la Senat în februarie 2011. Một dự luật hợp tác dân sự đã được giới thiệu bởi Đảng Tự do Dân chủ Phó Viorel Arion vào tháng 2 năm 2011. |
Cum se retraga de pe proiectul de lege? Làm thế nào để rút lại dự luật? |
El a vorbit de legea britanică, Comunicarea Datelor Proiectelor de Lege, o legislaţie absolut scandaloasă. Ông ta nói về 1 luật ở Anh gọi là Giấy phép dữ liệu truyền thông, 1 kiểu luật hoàn toàn thô thiển. |
Și dacă noi încă se încadrează scurt, voi semna proiectul de lege. Và nếu vẫn không thành công, tôi sẽ ký. |
De ce fac ei toate sprijini acest proiect de lege de urgenta? Tại sao tất cả bọn họ lại ủng hộ dự luật khẩn cấp này? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proiect de lege trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.