promenade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promenade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promenade trong Tiếng Anh.

Từ promenade trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đi chơi, cuộc đi dạo, nơi dạo chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promenade

cuộc đi chơi

verb

cuộc đi dạo

verb

nơi dạo chơi

verb

Xem thêm ví dụ

The Marina Promenade comprises six residential towers and villas with views of the bay.
Marina Promenade bao gồm sáu tòa tháp và biệt thự với tầm nhìn ra vịnh.
However, the land reclamation projects were also thought to have caused the siltation of nearby Gurney Drive, one of George Town's famous seaside promenades.
Tuy nhiên, các dự án cải tạo đất đai cũng được cho là nguyên nhân của sự lắng đọng bùn ở Gurney Drive gần đó- một trong những bờ biển nổi tiếng của George Town.
It is visible from every point on the lake promenade and from many neighboring structures.
Nó có thể nhìn thấy từ mọi điểm trên lối đi dạo bên hồ và từ nhiều công trình lân cận.
The project was originally named Paseo de la Emperatriz ("Promenade of the Empress") in honor of Maximilian's consort and second cousin Empress Carlota.
Dự án này ban đầu được đặt tên là Paseo de la Emperatriz ("Đại lộ Hoàng hậu") để vinh danh vị phối ngẫu của Maximilian, Hoàng hậu Carlota.
Its floors and terrace afforded excellent places from which to view processions, while its popularity as a promenade must also have ensured its success as a shopping center.
Các sàn và tầng bậc của nó là chỗ rất tốt để ngồi xem đám rước; trong khi đó vì là nơi dạo chơi nhiều người ưa thích, nên nó ắt cũng là trung tâm buôn bán sầm uất.
See templates for discussion to help reach a consensus. › The Palace of Augustin (Spanish: Palacio Augustin) is a palace located in Vitoria-Gazteiz, Álava, Spain, in Fray Francisco promenade, 8.
Cung điện Augustin (Tiếng Tây Ban Nha: Palacio Augustin) là một cung điện nằm ở Vitoria, Tây Ban Nha, Álava, Tây Ban Nha, ở Fray Francisco promenade, 8.
" The talk was that a new face had appeared on the promenade, a lady with a little dog. "
" Người ta bàn tán về một gương mặt mới vừa xuất hiện trong các buổi dạo mát, một cô gái với một con chó nhỏ. "
Newly formed pairs promenade together.
Những cặp đôi mới bắt cặp với nhau tản bộ cùng nhau.
He's gonna use the promenade to the ship.
Hắn sẽ chuồn bằng đường thủy.
Later that night, Eddie walks Marguerite along the promenade.
Tối hôm đó, Eddie dẫn Marguerite đi dạo dọc theo khu giải trí.
Today, foxtrot promenade.
Hôm nay dạo món Foxtrot nhé.
Bay East Garden is 32 hectares (79 acres) in size and it has a 2-kilometre (1.2 mi) promenade frontage bordering the Marina Reservoir.
Vườn vịnh Đông có diện tích 32 hécta (79 mẫu Anh) và có đường tiếp giáp dài 2 kilômét (1,2 mi) với Marina Reservoir.
Security was tight everywhere, and a number of policemen were patrolling the Promenade.
Biện pháp bảo vệ an ninh rất là chặt chẽ ở mọi nơi và một số cảnh sát đi tuần tra khu Promenade.
This colonnade, or stoa, was a popular promenade and place of meeting.
Hàng cột này, hay cổng vòm, là nơi dạo chơi và tụ họp được nhiều người ưa thích.
But we had agreed to meet on the Brooklyn Heights Promenade with a flask of whiskey to watch the sunset, and honestly, it was two blocks from my apartment.
Nhưng chúng tôi đã đồng ý gặp nhau ở đường đi bộ Brooklyn với một bình whiskey, ngắm hoàng hôn, Thật ra, nó chỉ cách căn hộ của tôi hai dãy nhà.
“Behind the Luxembourg; that’s a charming spot for the sort of promenade I propose.”
- Đằng sau vườn Luýchxămbua, đó là một khu rất đẹp cho những cuộc dạo chơi thuộc loại mà ta đề nghị với ông.
The chief function of the Stoa of Attalus was to provide a sheltered and elegant promenade for informal association and interchange.
Mục đích chính của Cổng Vòm Attalus là làm chỗ dạo chơi thanh lịch, kín đáo cho các cuộc hội họp, trao đổi ý kiến thân mật.
Tokyo Metro's two Marunouchi Line underground platforms stretch east-west to the north of the JR and Odakyu facilities, directly below the Metro Promenade underground mall.
Hai chiều của Tuyến Marunouchi ngầm của Tokyo Metro dọc trục đông-tây về phía Bắc của khu ga JR và Odakyu, nằm ngay dưới khu mua sắm ngầm Metro Promenade.
Many seats were removed, and cameras and recording gear were mounted, to allow the illuminations to be filmed - the already congested promenade could not take any more traffic, ruling out conventional outside broadcast units.
Nhiều chỗ ngồi đã được lấy ra và máy ảnh và ghi bánh đã gắn máy chiếu sáng để được quay - các đã bị tắc nghẽn đi dạo không thể chịu được nữa giao thông, cầm quyền ra thông thường phát sóng bên ngoài đơn vị.
In addition to the above, the Metro Promenade, which is an underground mall owned by Tokyo Metro, extends eastwards from the station beneath Shinjuku-dori avenue, all the way to the adjacent Shinjuku-sanchōme station with 60 exits along the way.
Ngoài ra, khu mua sắm ngầm Metro Promenade, quản lý bởi Tokyo Metro, mở rộng về phía Đông bên dưới đường Shinjuku-dori bằng đường ngầm nối tới ga liền kề là Shinjuku-sanchōme, có tới 60 cửa ra-vào ga suốt chiều dài của nó.
Due to the classicist white buildings lining the beach promenade, the town is also known as the "White Pearl" (German: Weiße Perle) or the "White Town by the Sea" (German: Die weiße Stadt am Meer).
Vì những tòa nhà màu trắng của trường phái cổ điển nằm dọc theo bãi biển, thị xã cũng được gọi là "Thị xã màu trắng ven biển" (tiếng Đức: Die weiße Stadt am Meer).
There was also promenading, and the steam organ attached to a small roundabout filled the air with a pungent flavour of oil and with equally pungent music.
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng.
You stroll down the promenade
" rồi bạn xuống đi dạo dưới gốc cây bồ đề. "
On this enormous square, which was surrounded by covered promenades, the people went about their regular business activities.
Tại quảng trường to lớn này, mà xung quanh có những khu dạo chơi với mái che, là nơi các sinh hoạt diễn ra thường ngày.
In these paseos ("promenades"), as the executions were called, the victims were taken from their refuges or jails by armed people to be shot outside of town.
Trong những paseos ("cuộc đi dạo"), như những cuộc hành quyết được gọi khi đó, những nạn nhân bị đưa khỏi nơi trú ẩn, hoặc nhà giam bởi những người có vũ trang và bị bắn chết bên ngoài thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promenade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.