prostokąt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prostokąt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostokąt trong Tiếng Ba Lan.
Từ prostokąt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hình chữ nhật, Hình chữ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prostokąt
hình chữ nhậtnoun Stąd wiemy, że pole trójkąta to pole tego prostokąta, diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này |
Hình chữ nhậtnoun (czworokąt, który ma wszystkie wewnętrzne kąty proste) Wypełniony prostokąt Rysuj wypełniony prostokąt Chữ nhật đặc Vẽ hình chữ nhật đặc |
Xem thêm ví dụ
Został wybudowany w kształcie prostokąta. Nó chỉ được tìm thấy dưới dạng pha loãng. |
* Z pomocą osoby dorosłej wytnij prostokąty. * Với sự giúp đỡ của một người lớn, hãy cắt ra các khối bằng giấy. |
Pozwólcie, że zadam proste pytanie: jakie jest pole tego prostokąta? Bây giờ, tôi muốn hỏi bạn một câu đơn giản thôi: diện tích hình chữ nhật kia là gì? |
Widać tu panel oryginalnego obrazu, który pomoże wybrać podgląd wycinka. Kliknij i przeciągnij kursor myszy w czerwonym prostokącie by zmienić położenie wycinka Ở đây bạn có thể xem bảng ảnh gốc mà có thể giúp đỡ bạn chọn ô xem thử trích. Nhấn và kéo con trỏ chuột trong hình chữ nhật màu đỏ để thay đổi tiêu điểm trích |
W kilka sekund, jakby w odpowiedzi na jego obecność, prostokąty zdają się panikować i ustawiają w idealnej symetrii. Vài giây sau, dường như tấm pa-nô nhận thấy được sự hiện diện của anh ta, chúng có vẻ sợ hãi và xếp lại theo hình đối xứng . |
Nie mam tu wskaźnika, ale widzicie zielony rodzaj prostokąta lub trapezu? Tôi không có bút laser trình chiếu ở đây, nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không? |
Widz wchodzi do pomieszczenia, a prostokąty przywołują się do porządku. Và người xem bước vào phòng, và họ chú ý ngay đến chúng. |
Takie spinacze składają łańcuch w prostokąt. Takie spinacze składają łańcuch w prostokąt. Kết quả của chuỗi hoạt động của nhiều phân tử này trên chuỗi dài là để cuộn nó lại thành hình chữ nhật. |
Nepal ma kształt zbliżony do prostokąta, którego wschodni kraniec jest oddalony od zachodniego o 880 kilometrów, a północny od południowego — o 200 kilometrów. Xứ Nepal có hình dạng hơi giống hình chữ nhật, 880 cây số từ đông sang tây và 200 cây số từ bắc xuống nam. |
Wielu artystów mówi o potrzebie otwartości, przyjmowaniu doświadczeń. To niełatwe, kiedy świecący prostokąt w kieszeni zajmuje ci całą uwagę. Rất nhiều nghệ sĩ nói về việc cần phải cởi mở, phải trân trọng trải nghiệm, và thật khó để làm thế khi thứ đồ phát sáng hình chữ nhật trong túi áo đang chiếm hết sự chú ý của bạn. |
Jest tworzony za pomocą białych i czarnych prostokątów o różnej wysokości. Nó được tạo ra bằng cách trộn màu trắng và màu đen trong các tỷ lệ khác nhau. |
Ponieważ płodność spadła w tym samym czasie, kiedy wzrastała długość życia, piramida, obrazująca strukturę wieku populacji, z dużą ilością młodych na dole, zwężająca się ku górze, z małą ilością ludzi którym udało się przetrwać, przekształca się powoli w prostokąt. Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật. |
Wypełniony prostokąt Rysuj wypełniony prostokąt Chữ nhật đặc Vẽ hình chữ nhật đặc |
Proszę złożyć banknot wzdłuż, żeby się stał prostokątem, a potem ponownie mocno ścisnąć i zagiąć. Jeśli gotowe, proszę złożyć banknot w mały kwadracik, jak ten, i proszę mi dać znać, kiedy pan skończy. Tiếp theo, ngài hãy cầm nó và gập như thế này, theo chiều dọc, để tờ tiền thành hình chữ nhật, rồi lại tiếp tục -- gập nó lại, miết thật kĩ -- và sau khi xong thì lại gập tiếp thành hình vuông nhỏ như thế này và báo cho tôi sau khi xong việc. |
Wewnątrz tego żółtego prostokąta widać kod, jest to tajny szyfr: 300. Bên trong hình chữ nhật màu vàng, các bạn sẽ thấy một mật mã. Mật mã bí mật: 300. |
Na kartce papieru odmierzcie prostokąt o wymiarach 111⁄2 na 161⁄2 cm i poproście kogoś dorosłego, aby wam go wyciął. Trên một tờ giấy, đo một hình chữ nhật ngang khoảng 11.5 centimét và dài khoảng 16 centimét và nhờ một người lớn giúp các em cắt ra. |
My po prostu usunęliśmy kamerę i przenieśliśmy ruch na prostokąt. Tôi vừa bỏ camera ra và chuyển các cử động đó lên tấm pa-nô. |
Nieświadomy widz wchodzi do sali i dostrzega te prostokąty rozrzucone na ścianie. Người xem bước vào phòng không hề nghi ngờ điều gì, và thoáng thấy những tấm pa-nô này được sắp xếp lộn xộn trên tường. |
umiejętności i kompetencje z tego zielonego prostokąta są dwa razy ważniejsze od dwóch pozostałych elementów przywództwa. Khi tìm kiếm và nhận dạng những nhân viên có tiềm năng, tiềm lực có thể lãnh đạo tổ chức, các kỹ năng và bản lĩnh đều được thể hiện ở ô màu xanh và được đánh giá là nặng kí gấp 2 lần 2 yếu tố còn lại. |
Prostokąt Rysuj prostokąt Chữ nhật Vẽ hình chữ nhật |
Wytnij cztery prostokąty, złóż je na pół i sklej ze sobą ich wewnętrzną powierzchnię tak, by powstały kwadraty. Cắt giấy ra thành bốn hình chữ nhật, gấp lại làm đôi, và dán giáp lưng chúng lại với nhau để thành hình vuông. |
Kolor pod kursorem zapisany w systemie RGB, używanej m. in. w HTML-u i QColor. Tło prostokąta ma kolor punktu na końcu strzałki Đây là cách viết màu thập lục phân RGB dùng được trong HTML hay QColor. Màu nền của hình chữ nhật là màu của điểm ảnh bên trong hình vuông nhỏ ở cuối đường con trỏ |
Pozostałe mają kształt prostokąta. Các vây khác có hình dáng thuôn khác biệt. |
Żeby zobrazować skalę: największy prostokąt ma około 2 metrów. Để các bạn hiểu hơn về quy mô của nó, tấm pa-nô lớn nhất cao khoảng hai mét. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostokąt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.