prosty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prosty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosty trong Tiếng Ba Lan.
Từ prosty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thẳng, giản dị, mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prosty
thẳngadjective Następnego ranka Nolan wszedł prosto do kuchni, w której przygotowywałam śniadanie. Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm. |
giản dịadjective Te proste słowa wypełniły moja duszę wdzięcznością i radością. Những lời giản dị đó tràn ngập tâm hồn tôi với lòng biết ơn và niềm vui. |
mộc mạcadjective Granatowy jest dla młodych mężczyzn, to proste. Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc. |
Xem thêm ví dụ
Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Okej trzymaj prosto. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Powiem prosto z mostu. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Można przybliżać, bardzo prosto. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Kiedyś po prostu siedziałam i się nie zgłaszałam, bo myślałam, że nikogo nie interesuje to, co mam do powiedzenia. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Po prostu pozmywaj te głupie naczynia. Hãy rửa đống chén bát đi. |
To powinno być proste. Evan, câu này có lẽ dễ với anh. |
Leżą sobie tak po prostu, czekając na dalszy ciąg. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Po prostu sobie weszliśmy. Bọn tớ chỉ đơn giản là đi vào thôi. |
Las niedaleko gospodarstwa Smithów w stanie Nowy Jork dla wielu ludzi jest po prostu piękny i pełen spokoju. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Członek zespołu redakcyjnego czasopisma Scientific American doszedł do następującego wniosku: „Im wyraźniej będziemy dostrzegać wszystkie fantastyczne szczegóły budowy wszechświata, tym trudniej nam będzie wyjaśnić jego powstanie jedną prostą teorią”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Skupmy się na pytaniach, które nie mają odpowiedzi do wykucia, bo tych odpowiedzi po prostu nie znamy. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
To jest tak proste. Đơn giản lắm. |
Przez które wysłali mnie prosty, ale jasny komunikat Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ |
Te stare mury byłyby zachwycone swoim nowym, stalowym pasem, dzięki któremu stoją proste i wysokie. Những bức tường cũ này sẽ vui mừng với những dây thép mới mà giữ cho chúng được đứng cao và thẳng. |
Nie nauczył się więc słowa "water" (woda) tak po prostu. Và nó không chỉ học từ "water". |
Po prostu ma zły dzień. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ. |
Ten sam pan, który powiedział mi, o twoich brokerskich staraniach, powiedział również, że jesteś prosty jak strzała. Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên. |
Jak on patrzył... prosto w moją duszę. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Taa i tak po prostu wyszedł stąd z niczym. Phải, và anh ta vừa bỏ đi mà chẳng được gì. |
Choć rodzina spodziewała się, że będzie to po prostu kolejny, rutynowy pobyt w szpitalu, Jason zmarł zaledwie dwa tygodnie później. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
" A gdy spotkamy wlasc / c / e / a domu, spojrzymy mu prosto w twarz ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
jeśli mamy rację, chuje jak Ty są po prostu tym, czego nasz duch szuka. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Ludzkość jest uzbrojona po zęby w proste i tanie środki do walki z ubóstwem. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Dlatego zamiast ubolewać, że ojczystym językiem władasz znacznie płynniej, po prostu staraj się jasno przekazywać myśli, wykorzystując to, co już umiesz. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.