proszę trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proszę trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proszę trong Tiếng Ba Lan.
Từ proszę trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xin, làm ơn, của bạn đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proszę
xinadverb Jeśli oczekujemy tego, że otrzymamy, musimy prosić, szukać i kołatać. Nếu trông mong nhận được, thì chúng ta phải cầu xin, tìm kiếm, và gõ cửa. |
làm ơnadverb Cztery pączki z cukrem, trzy placki z dżemem i bochenek chleba dla Przełożonej, proszę. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
của bạn đâyPhrase |
Xem thêm ví dụ
Mogę prosić o autograf na koszulce? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Tak, proszę pani. Vâng thưa cô. |
Tak, proszę pana. Vâng thưa ngài. |
W końcu powiedział " proszę ". Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
I proście Boga w modlitwach, by pomógł wam pielęgnować ten szlachetny rodzaj miłości, będący owocem Jego świętego ducha (Przypowieści 3:5, 6; Jana 17:3; Galatów 5:22; Hebrajczyków 10:24, 25). Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Proszę dać mi to o czym wcześniej rozmawialiśmy! Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
23 Czy prosiłem o ratunek z rąk wroga 23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù |
Proszę się nie ruszać. Xin vui lòng không di chuyển. |
Jednak... chcę cię prosić o przysługę. Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài. |
Twoja matka prosiła, abym spróbowała was pogodzić. Mẹ anh nhờ em làm dịu bớt chuyện căng thẳng giữa hai người. |
Proszę o pozwolenie na udanie się do drugiego wraku pieszo. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Nie, proszę. Không, làm ơn. |
Proszę bardzo Của cậu này. |
* Jak myślicie, dlaczego ważne jest, byśmy, prosząc Pana o pomoc, uświadomili sobie naszą zależność od Niego? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
Kocham Cię brachu, proszę do mnie zadzwonić. Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
Enos 1:9–18 Enos modli się za Nefitów i Lamanitów i prosi Pana, aby zachował kroniki Nefitów. Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi. |
Tak, proszę pani. Vâng, thưa cô. |
Muszę ponownie prosić o pomoc mojego umierającego przyjaciela. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
Proszę młode dorosłe kobiety Kościoła, bez względu na to gdzie jesteście, abyście popatrzyły na Stowarzyszenie Pomocy i wiedziały, że jesteście tam potrzebne, że was kochamy, że razem możemy wspaniale spędzić czas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Proszę. Xin cô đấy? |
Proszę, nie umieraj. Đừng chết nhé! |
Proszę pani, proszę nie odkładać...! Xin cô hãy bình tĩnh. |
Apostoł Paweł, będąc więźniem w Rzymie, pokornie prosił współwyznawców, aby się za niego modlili. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Proszę poczekać, aż zaczną się do pana dobierać od tyłu. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
Proszę sobie wyobrazić, że z 1,3 miliarda Chińczyków ponad 90% uważa, że należą do jednej rasy, do rasy Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proszę trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.