protokół trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protokół trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protokół trong Tiếng Ba Lan.

Từ protokół trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giao thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protokół

giao thức

noun

Oni dostają całemu ich bezpieczeństwu techniczne protokoły od nas.
Chúng học các giao thức công nghệ an ninh từ chúng ta mà.

Xem thêm ví dụ

Zgodnie z protokołem, wiceprezydent Reynolds jest w tej chwili zaprzysiężana jako 46-ty prezydent...
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Największy sukces międzynarodowego programu ochrony środowiska w XX wieku, to Protokół Montrealski, w którym narody Ziemi skrzyknęły się by chronić planetę przed chemikaliami niszczącymi ozon wykorzystywanymi w tamtych czasach w klimatyzatorach, lodówkach itd.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Medyczne protokoły zaczęły się pojawiać w Europie,... w Japonii również.
Họ bắt đầu tuyên truyền ở Châu Âu tối qua.
Ataki typu downgrade były problemem dotyczącym rodziny protokołów SSL/TLS; przykładowym atakiem tego rodzaju jest m.in. „POODLE”.
Các cuộc tấn công hạ cấp là một vấn đề thường xảy ra với các giao thức SSL / TLS; ví dụ của các cuộc tấn công như vậy bao gồm các cuộc tấn công POODLE.
Skończyło się na tym, że zaangażowałem się w środowisko zainteresowane kosmosem, szczególnie we współpracę z NASA, zasiadałem w ich komitecie doradczym, planowałem misje kosmiczne, udałem się do Rosji, przeglądałem protokoły biomedyczne i robiłem inne tego typu rzeczy, po to żeby udać się do międzynarodowej stacji kosmicznej z naszymi trójwymiarowymi systemami kamer.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Siedział do zmroku czytając zwoje protokołów z Senatu.
Người đã đọc những văn kiện của Nghị viện lúc chiều tối.
Korzystając z doświadczeń wcześniej rozwijanych protokołów, IMAP jasno definiuje sposoby dzięki którym może być rozszerzany.
Phản ánh trải nghiệm của các giao thức Internet trước đó, IMAP4 xác định một cơ chế rõ ràng mà theo đó nó có thể được mở rộng.
Nieobsługiwany protokół %
Giao thức không được hỗ trợ %
Gdyby zaprzęgnąć tę moc do protokołu Legionu...
Nếu chúng ta có thể kiểm soát sức mạnh này, áp dụng nó vào giao thức Binh đoàn Sắt của tôi?
Do twego wglądu Cezarze, Senat przygotował szereg protokołów... w celu zwrócenia uwagi na wiele problemów w mieście... poczynając od warunków sanitarnych w dzielnicy greckiej... po zwalczanie zarazy, która się tu rozprzestrzenia.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
Jarvis, aktywuj " Protokół Mściciele ".
Jarvis, kích hoạt: " giao thức Avengers ".
Opcje podglądu Tu możesz wybrać sposób wyświetlania przez Konquerora zawartości katalogu. Lista protokołów: Włącz tylko te protokoły, dla których podgląd ma być pokazywany. Na przykład, możesz włączyć protokół SMB, jeśli Twoja sieć lokalna jest wystarczająco szybka, ale wyłączyć podgląd FTP, jeśli często odwiedzasz wolne serwery FTP z dużymi obrazkami. Maksymalny rozmiar pliku: Wybierz maksymalny rozmiar pliku, dla którego podgląd ma być generowany. Na przykład, jeśli użyjesz domyślnego rozmiaru # MB, dla większych plików podgląd nie będzie tworzony. Zabezpieczy Cię to przed zbytnim spowolnieniem działania
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
Uszczelnijcie drzwi i postępujcie zgodnie z protokołem bezpieczeństwa.
Ta cứ làm theo trình tự!
Nawiązywanie połączeń nie jest obsługiwane przez protokół %
Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc %
Protokół YahooName
Công cụ PhotoCD Name
W Seattle, skąd pochodzę, staliśmy się częścią globalnej sieci miast, które współpracują z całkowitym pominięciem rządu narodowego, by zredukować emisję dwutlenku węgla zgodnie z Protokołem z Kioto.
Ở Seattle, quê hương tôi, chúng tôi vừa trở thành một phần của quy hoạch đô thị toàn cầu ở những thành phố đang làm việc cùng nhau gạt đi chính phủ, cũng như chính phủ quốc gia để cố đạt được mục tiêu cắt giảm cac-bon của hiệp định thư Kyoto.
Wersje protokołu
Phiên bản giao thức
On trzyma się protokołu
Hắn đang làm theo quy định
Prawdopodobnie nastąpił błąd w protokole lub niekompatybilność
Có lẽ gặp lỗi giao thức, hoặc trường hợp không tương thích
Dlatego, na przykład, słyszeliśmy o wycofywaniu się z protokołu w Kioto.
Đó là vì sao chúng ta nghe nói về việc rút khỏi nghị định thư Kyoto.
Obsługa uwierzytelniania nie została wkompilowana we wtyczkę protokołu kio_ smtp
Hỗ trợ xác thực chưa được biên dịch vào kio_ smtp
Pobieranie wielu plików nie jest obsługiwane przez protokół %
Không hỗ trợ khả năng đa « get » với giao thưc %
Nikt nie zmienił moich protokołów.
Không ai cả.
Nie sprzeciwię się Wallace'owi niezgodnie z protokołem.
Tôi sẽ không chống lại Wallace đâu.
Organizacja ILGA-Europe wskazuje, iż Albania jest jednym z niewielu krajów Europy, który zakazuje dyskryminacji z uwagi na tożsamość płciową Albania ratyfikowała Protokół 12. europejskiej Konwencji o ochronie praw człowieka i podstawowych wolności, a ponadto jest sygnatariuszem Deklaracji o Orientacji Seksualnej i Tożsamości Płciowej z 2007 roku sporządzonej przez ONZ.
Albania đã phê chuẩn Nghị định thư số 12 cho Châu Âu Công ước bảo vệ quyền con người và các quyền tự do cơ bản, hơn nữa Albania là một bên ký kết Tuyên bố 2007 của Liên hợp quốc về định hướng tình dục và bản sắc giới.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protokół trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.