provincial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provincial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provincial trong Tiếng Anh.
Từ provincial trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỉnh, anh chàng quê kệch, cấp tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provincial
tỉnhnoun There must be more than this provincial life Chắc chắn phải có nơi nào hơn cuộc sống tỉnh lẻ này |
anh chàng quê kệchadjective |
cấp tỉnhadjective Provincial jurisdiction was based on Felix’s power and authority. Pháp quyền cấp tỉnh hoàn toàn thuộc thẩm quyền của Phê-lít. |
Xem thêm ví dụ
The Indonesian provincial capital Jayapura is situated on the bay. Thủ phủ Jayapura của tỉnh Papua thuộc Indonesia nằm trên vịnh này. |
“You are a fool... and a provincial. - Anh là một thằng ngu ngốc... và một thằng nhà quê*. |
"Provincial Councils and Administration Act (Chapter 29:11)" (PDF). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2008. ^ “Provincial Councils and Administration Act (Chapter 29:11)” (PDF). |
Beneath the Supreme People's Court stand the provincial municipal courts and the local courts. Bên dưới Tòa án nhân dân tối cao là tòa án thành phố và các tòa án địa phương. |
Lower-scoring students can enroll in provincial schools , while the lowest scorers are eligible for resource-poor district schools . Những học sinh điểm thấp hơn có thể theo học tại các trường cấp tỉnh , trong khi đó người có số điểm thấp nhất thì phải theo học ở trường cấp huyện thiếu thốn nguồn lực . |
Pena then presided over the provincial assembly of Minas Gerais. Pena sau đó chủ tọa cuộc họp của Minas Gerais. |
Nápoles plays for his provincial team Camagüey. Nápoles thi đấu cho đội bóng địa phương Camagüey. |
A Provincial Assembly was composed of 36, 28 or 20 elected deputies, the number depending on the size of the province's population. Một hội đồng lập pháp cấp tỉnh gồm có 36, 28 hoặc 20 đại biểu được tuyển cử, số lượng tùy theo quy mô dân số. |
The capital and seat of the provincial government is the city of Leeuwarden (West Frisian: Ljouwert), a city with 91,817 inhabitants. Thủ phủ và nơi đặt trụ sở chính phủ trực thuộc tỉnh là Leeuwarden (tiếng West Frisian: Ljouwert), một thành phố với dân số 91.817 người. |
Nothing is known for certain of Nemtyemsaf's activities but he likely had to face the collapse of the royal power and the rise of the provincial nomarchs. Chúng ta không biết chắc chắn về những hoạt động của Nemtyemsaf nhưng dường như ông đã phải đối mặt với sự sụp đổ của quyền lực hoàng gia và sự trỗi dậy của những nomarch ở các tỉnh. |
Although not included in the NEF survey, many provincial towns in Scotland are considered to have similar characteristics. Mặc dù không được bao gồm trong khảo sát NEF, nhiều thị trấn tỉnh ở Scotland được coi là có đặc điểm tương tự. |
According to the Gansu provincial officials, more than 1,200 buildings have collapsed and over 21,000 severely damaged. Theo các quan chức tỉnh Cam Túc, hơn 1.200 tòa nhà đã sụp đổ và hơn 21.000 bị hư hỏng nặng. |
Cebu Provincial Governor Lito Osmena Initially, it took more than 24 hours for word of the level of devastation to reach officials in Manila as communications across Leyte were largely destroyed. Thống đốc tỉnh Cebu Lito Osmena Ban đầu, phải mất đến hơn 24 giờ để tin tức về thảm họa đến được với các quan chức chính phủ tại Manila, do phần lớn hệ thống thông tin liên lạc trên khắp Leyte bị phá hủy. |
In 2008, Shaanxi's GDP growth figures hit 15%, becoming one of only two provincial-level divisions to set sights on GDP growth rates of over 13%. Năm 2008, Thiểm Tây đạt mức tăng trưởng GDP 15%, trở thành một trong hai đơn vị cấp tỉnh khi đó hoàn thành mục tiêu tăng trưởng GDP trên 13%. |
In 1958, after the end of Stalinism in Poland, the Warsaw provincial council declared Treblinka to be a place of martyrology. Vào năm 1958, sau khi chủ nghĩa Stalin kết thúc tại Ba Lan, hội đồng tỉnh Warsaw tuyên bố Treblinka là một địa danh dành cho những người tử vì đạo. |
The seat of government and the royal palace were in Napata during this period, while Meroe was a provincial city. Cung điện hoàng gia được đặt ở Napata trong thời gian này, trong khi Meroe cũng là một thành phố lớn. |
In exchange for this support, these families received large tracts of land among the earliest conquered territories adjacent to Parthia, which the Parthian nobility then ruled as provincial rulers. Đổi lại sự hỗ trợ này, các gia tộc này nhận được vùng đất rộng lớn giữa các vùng lãnh thổ đầu tiên bị chinh phục mà liền kề với Parthia, giới quý tộc Parthia sau đó cai trị như các vị vua tỉnh. |
These provincial designations are still frequently used by the inhabitants. Những tên gọi cấp tỉnh này vẫn thường được người dân sử dụng. |
As of 2008, there were over 700 press agencies with 850 publications, nearly 15,000 licensed journalists, 68 radio and television stations at central and provincial levels and land-based digital TV stations, 80 e-newspapers, thousands of news websites and 55 publishers. Tính đến năm 2008, cả nước có hơn 700 cơ quan báo chí in với 850 ấn phẩm, gần 15.000 nhà báo được cấp thẻ, 68 đài phát thanh, truyền hình 80 báo điện tử và hàng nghìn trang tin điện tử trên mạng Internet, 55 nhà xuất bản. |
· Third, Value Provincial Interlinkages: To fully unleash the development potential of the Mekong delta, optimizing provincial interlinkages is clearly needed particularly on shared land management, water resource use and connective infrastructure. · Ba là cần coi trọng liên kết vùng: Để tận dụng đầy đủ tiềm năng phát triển của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tối ưu hóa mối liên kết giữa các địa phương rõ ràng là cần thiết, đặc biệt trong quản lý đất đai, sử dụng nguồn nước, kết nối hạ tầng. |
Four of the six municipalities of Batanes are located on the 20-kilometer (12 mi) long island including the provincial capital of Basco. Bốn trong số sáu thành phố của Batanes hòn đảo dài khoảng 20 km, bao gồm cả thủ phủ tỉnh Basco. |
A Roman’s utterance of these words interrupted all provincial jurisdiction. Khi một người La Mã tuyên bố như trên, tòa án tỉnh sẽ ngưng mọi công việc điều tra xét xử. |
Provincial Councils also had no authority to raise revenues, and their budgets had to be debated and ratified by the General Assembly. Các hội đồng cấp tỉnh cũng không có quyền tăng thu thuế, và ngân sách của họ do Đại hội đồng thảo luận và phê chuẩn. |
The Royal Union Flag is also part of the provincial flags of Ontario and Manitoba, forming the canton of these flags; a stylized version is used on the flag of British Columbia and the flag of Newfoundland and Labrador. Quốc kỳ Liên hiệp Vương thất cũng là bộ phận trong tỉnh kỳ Ontario và tỉnh kỳ Manitoba, chiếm một góc trong các tỉnh kỳ này; một phiên bản cách điệu hóa được sử dụng trong tỉnh kỳ British Columbia và tỉnh kỳ Newfoundland và Labrador. |
Bangkok became not only a place where immigrants and provincial Thais go for job opportunities, but also for a chance to receive a university degree. Bangkok không chỉ trở thành một nơi mà những người nhập cư và người Thái địa phương đi làm việc, mà còn là cơ hội để nhận được bằng đại học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provincial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới provincial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.