przebiegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przebiegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przebiegać trong Tiếng Ba Lan.

Từ przebiegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chạy, xảy ra, đi, cháy, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przebiegać

chạy

(run)

xảy ra

(take place)

đi

(to go)

cháy

(run)

đi qua

(to cross)

Xem thêm ví dụ

Ty pierwszy przebiegałeś przez życie, zanim jeszcze mnie poznałeś.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Odcinki nadziemne przebiegają na wiaduktach w wewnętrznym (intra-muros) Paryżu (linie 1, 2, 5 i 6) i na poziomie gruntu na przedmieściach (linie 1, 5, 8 i 13).
Các đoạn chạy nổi thường là các cầu cạn trong nội thành (của tuyến 2, tuyến 5 và tuyến 6) và các đoạn kéo dài ở ngoại vi Paris, nằm trên mặt đất (của tuyến 5, tuyến 8 và tuyến 13).
Starajcie się, aby przebiegała w pogodnej i miłej atmosferze!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Typowo praca przebiega tak.
Đây sẽ là tình hình điển hình.
Tak przebiegała granica południowa.
Đó là ranh giới phía nam.
Starożytne miasta, twierdze oraz postoje karawan odnalezione na pustyni Negew w południowym Izraelu pokazują, którędy niegdyś przebiegały szlaki wykorzystywane przez handlarzy wonności.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Udzielono im niezwykle wnikliwego zrozumienia Słowa Bożego, dzięki czemu mogli je „przebiegać” i pod kierownictwem ducha świętego odkrywać starodawne tajemnice.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Hodowcy co pewien czas prześwietlają jaja, żeby sprawdzić, jak przebiega proces formowania się zarodków.
Chủ trại soi trứng theo định kỳ để xem sự sống bên trong tiến triển ra sao.
Moja służba przebiegała wzorowo.
Thành tích phục vụ của tôi không tỳ vết.
15 W jaki sposób wzrost przebiega w przyrodzie?
15 Trong thiên nhiên sự tăng trưởng xảy ra thế nào?
Cała praca wykonywana w Biurze Oddziału przyczynia się do tego, że głoszenie przebiega „w sposób uporządkowany” (1 Koryntian 14:33, 40).
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Zbliżamy się do roku 2015, warto ocenić, jak przebiega realizacja tych zamierzeń.
Chúng ta đang ở năm 2015 Vì thế mà chúng ta tốt hơn là nên đánh giá, chúng ta thực hiện đến đâu rồi những mục tiêu đó?
„Oczy Jehowy przebiegają całą ziemię, by ukazał on swą siłę dla dobra tych, których serce jest wobec niego niepodzielne” (2 KRONIK 16:9).
“Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9.
Większa część szlaku przebiega przez szczyty wysokich klifów wapiennych i oferuje piękne widoki kanionu oraz doliny rozpościerającej się poniżej.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
Gdy jednak wspiąłem się na nią, okazało się, że to mila dzikiej roślinności przebiegająca przez Manhattan z widokiem na Empire State Building oraz Statuę Wolności, jak również rzekę Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
" Silne palce Boba przebiegały po jej skórze.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.
W Piśmie Świętym czytamy: „Oczy Jehowy przebiegają całą ziemię, by ukazał on swą siłę dla dobra tych, których serce jest wobec niego niepodzielne” (2 Kronik 16:9).
(2 Sử-ký 16:9) Đức Chúa Trời bảo đảm với chúng ta là Ngài luôn nhớ và trân trọng tình yêu thương của con người dành cho danh Ngài.
Jej orbita przebiega znacznie bliżej płaszczyzny ekliptyki niż Ceres, Pallas lub Interamnii, ale jest bardziej eliptyczna niż w przypadku Ceres lub Westy, z mimośrodem około 12%.
Quỹ đạo của nó gần với mặt phẳng hoàng đạo hơn nhiều so với Ceres, Pallas hay Interamnia, nhưng lại không tròn bằng Ceres và Vesta với độ lệch khoảng 12%.
U młodych mężczyzn i młodych kobiet ten proces przebiega identycznie.
Đối với các thanh niên và thiếu nữ, tiến trình đó cũng như vậy.
Rozmowa może jednak przebiegać na różne sposoby.
Nhưng đối thoại có thể được thực hiện theo những cách khác nhau.
Później zrobiło się ciemno na dworze i widziałem promienie reflektorów przebiegające po niebie.
Bây giờ trời đã tối hẳn và tôi có thể thấy những tia đèn pha quét trên nền trời.
Testy polegające na zasiewaniu chmur jodkiem srebra rozpoczęły się we wrześniu w dorzeczu rzeki Kong, która przebiegała przez obszar operacji Steel Tiger i Tiger Hound.
Dự án bắt đầu thử nghiệm vào tháng 9 trên vùng lưu vực sông Se Kong - con sông chảy qua địa bàn của các chiến dịch Steel Tiger và Tiger Hound.
Był taki czas, kiedy wychodząc z wody, by założyć gniazda widywały przebiegającego tyranozaura.
Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng.
Wojna trzydziestoletnia przebiegała etapami, które nazwano od głównych przeciwników cesarstwa.
Cuộc Chiến Ba Mươi Năm đã chia thành hai giai đoạn, mỗi giai đoạn được đặt theo tên của những địch thủ chính của hoàng đế.
Zwróćmy uwagę na wypowiedź z Księgi 2 Kronik 16:9: „Oczy Jehowy przebiegają całą ziemię, by ukazał on swą siłę dla dobra tych, których serce jest wobec niego niepodzielne”.
Hãy lưu ý điều mà 2 Sử-ký 16:9 nói: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przebiegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.