przechodzić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przechodzić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przechodzić trong Tiếng Ba Lan.
Từ przechodzić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cuốc b, đi b. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przechodzić
cuốc bverb |
đi bverb |
Xem thêm ví dụ
a teraz przechodząc do sprawy. Và bây giờ tới chuyện thật. |
Pieniądze nie przechodzą z rąk do rąk. Không có trao đổi tiền. |
Drugi podczas przechodzenia usłyszał strzał. Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng. |
Do tego ukarano mnie grzywną za nieprawidłowe przechodzenie prze ulicę. Tôi còn bị phạt tiền vì vượt đèn đỏ đấy. |
Myślisz, że to przechodzi przez Langley? Anh nghĩ vụ này đang được vận hành bởi Langley? |
Przechodziłam kolejne operacje składające moje ciało do kupy, uczyłam się teorii, a potem, niespodziewanie, przeszłam testy lekarskie i dostałam zielone światło do latania. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Wolałbym nigdy nie przechodzić takiej szkoły życia i od dzieciństwa chodzić drogami Jehowy. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Jeżeli w naszej rodzinie jest siła, to przechodzi z kobiety na kobietę. Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ. |
Uważał, że nie jacyś nieliczni wybrańcy, lecz wszyscy ludzie powinni rozpatrywać „każdą wypowiedź, która przechodzi przez usta Jehowy”. Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Dwa najbardziej niebezpieczne lata w twoim życiu to pierwszy rok życia, uwzględniając śmiertelność niemowląt, i rok, w którym przechodzisz na emeryturę. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
No i przechodzimy do przykazania trzeciego, które jest najbardziej kontrowersyjne. Tiếp theo là nguyên tắc thứ ba. |
Przechodzimy przez kolejne węzły fali, które stąd wychodzą. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
Przechodzę na noktowizor. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
Czy uniwersytety przechodzą do lamusa? Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời? |
Przez nic nie przechodzę. Anh chẳng phải vượt qua chuyện gì hết. |
Z kolei Ewangelia według Mateusza donosi, że gdy Jezus Chrystus odpierał pokusy Szatana, przytoczył słowa z natchnionych Pism Hebrajskich: „Jest napisane: ‚Nie samym chlebem ma żyć człowiek, lecz każdą wypowiedzią, która przechodzi przez usta Jehowy’” (Mateusza 4:4). Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Kiedy przechodzi przez tę trudną próbę, dzielimy się miłością, modlitwami, wspomnieniami i pełnymi czułości świadectwami. Chúng tôi đã chia sẻ tình yêu thương, những lời cầu nguyện, những kỷ niệm, và những chứng ngôn dịu dàng khi em gái tôi trải qua thử thách khó khăn này. |
Jedna z klientem poprosiła ją o przyjście do siebie do domu, ponieważ chciała powiedzieć matce, braciom i siostrom o tym, że jest zarażona i bała się przechodzić przez to sama. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Dzięki temu zyskaliśmy miejsce, w którym możemy otrzymywać fizyczne ciała, przechodzić testy i próby oraz rozwijać swoje boskie cechy. Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng. |
Uczyliśmy się techniki sky- walking, do przechodzenia z drzewa na drzewo, podobnie do Spidermana. Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện. |
W wieku 63 lat Rockefeller przechodząc na pełną emeryturę osiągnął dywidendę w wysokości 58 milionów dolarów. Khi nghỉ hưu đầy đủ ở tuổi 63, Rockefeller kiếm được hơn 58 triệu đô la đầu tư vào năm 1902. |
Pacjenci przechodzili bolesny zabieg, obecnie już bezbolesny, ale nie był taki w latach 90-tych. Bây giờ nó cũng chẳng còn đau nữa, nhưng đã rất đau đớn khi mà thí nghiệm được tiến hành vào những năm 1990. |
Uczymy się rozumieć, w jaki sposób pełne mocy zaproszenia pomagają rozwinąć wiarę w Chrystusa i uczymy się, jak możemy stać u boku naszych przyjaciół — nie będących członkami — którzy przechodzą przez ten wspaniały, odmieniający życie proces nawrócenia. Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này. |
A kiedy przechodzą one w szkole próby lojalności, powinni udzielać im dodatkowego wsparcia. Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác. |
Naprawdę nie chciałem, byś przechodziła przez to wszystko. Anh không có ý bắt em vượt qua mọi chuyện đó |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przechodzić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.