przedmiotowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przedmiotowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przedmiotowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ przedmiotowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mục tiêu, câu hỏi, đích, khách quan, mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przedmiotowy
mục tiêu(object) |
câu hỏi
|
đích
|
khách quan(objective) |
mục đích(objective) |
Xem thêm ví dụ
(b) Co prawo Boże mówi o oddawaniu czci religijnej jakiemuś przedmiotowi? b) Luật pháp của Đức Chúa Trời có nói gì về việc tôn sùng một biểu tượng như thế? |
Tu i ówdzie ustawa może wymagać od każdego oddawania czci takiemu przedmiotowi. Một quốc gia có thể ra một đạo luật bắt buộc mọi người phải tôn sùng một biểu tượng như thế. |
(Zobacz „Życiorysy” w skorowidzach przedmiotowych do Strażnicy). (Xem ‹‹Các chuyện đời của Nhân-chứng Giê-hô-va” trong cuốn Bảng đối chiếu các sách báo của Hội Tháp Canh năm 1930-1985 [Watch Tower Publications Index 1930-1985]). |
Jak byś się czuł, gdybyś dał swojemu dziecku cenny prezent, a ono by poszło i podziękowało obcemu człowiekowi albo, co gorsza, martwemu przedmiotowi? Hãy tự hỏi: “Tôi sẽ nghĩ sao nếu tôi cho con một món quà đắt tiền thế mà con tôi lại bỏ đi và cám ơn một người hoàn toàn xa lạ hoặc thậm chí cám ơn một vật vô tri vô giác?”. |
Jak zatem myślisz? Czy dla Boga ma jakieś znaczenie, z czego jest zrobiona rzecz, której ludzie oddają cześć: z tkaniny, drewna, kamienia lub metalu? — Czy sługom Jehowy wolno oddawać cześć jakiemukolwiek przedmiotowi? — Szadrach, Meszach i Abed-Nego nie pokłonili się przed posągiem i Jehowa był z nich zadowolony. Vậy em nghĩ đối với Đức Chúa Trời, hình tượng tôn giáo làm bằng vải, gỗ, đá hay kim loại thì có gì khác nhau không?— Một tôi tớ Đức Giê-hô-va có được làm một hành động thờ phượng trước những hình tượng như thế không?— Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô đã không chịu làm vậy, và Đức Giê-hô-va hài lòng về họ. |
A są połączone głównie dzięki temu przedmiotowi. Và chúng kết nối chủ yếu bởi thứ này. |
Egzaminy, których zdanie pozwala na uzyskanie przedmiotowego certyfikatu przeprowadzane i wydawane są przez Koreański Instytut Edukacji – Korea Institute of Curriculum and Evaluation. Kỳ thi nằm dưới sự quản lý của Viện Giáo trình và Đánh giá Hàn Quốc (KICE, Korean Institute of Curriculum and Evaluation). |
Pomysł numer 1: potrzeba wiadomości opartych na gruntownej wiedzy przedmiotowej. Sáng kiến số 1: Chúng tôi cần tin tức được xây dựng trên nền tảng kiến thức chuyên môn sâu. |
Uważam to za głęboką, przedmiotową lekcję o istnieniu ciemności i światła. Tôi coi nó là một bài học minh họa sâu sắc về cách mà bóng tối và ánh sáng tồn tại. |
Nie chcieli składać bałwochwalczego hołdu żadnej osobie ani żadnemu przedmiotowi, wiedzieli bowiem, że ich oddanie należy się wyłącznie Jehowie (Mateusza 22:21; 1 Jana 5:21). Họ không làm những hành động tôn thờ thần tượng đối với bất cứ một người hoặc một vật nào, vì họ dâng sự thờ phượng của họ cho một mình Đức Giê-hô-va mà thôi (Ma-thi-ơ 22:21; I Giăng 5:21). |
Niektórzy uważają, że zwierzęta można traktować przedmiotowo. Một số người tin rằng loài vật có thể được đối xử theo cách mà con người thấy thích hợp. |
Rewolucji nie spowodowały media społecznościowe lecz nowe pokolenie młodych ludzi, którzy chcieli pracy i nadziei i nie chcieli być traktowani przedmiotowo. Truyền thông xã hôi đã không tạo ra cuộc cách mạng; nó được tạo ra bởi thế hệ các người trẻ mới những người muốn có việc làm và hy vọng và những người không muốn bị đối xử như là những đồ vật nữa. |
Międzynarodowe Olimpiady Przedmiotowe (MOP) są grupą corocznych konkursów z różnych dziedzin nauki, w których udział biorą uczniowie z całego świata. Olympic Khoa học Quốc tế (tiếng Anh: International Science Olympiads, viết tắt ISO) là một nhóm các cuộc thi hàng năm trong nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przedmiotowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.