przedział czasowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przedział czasowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przedział czasowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ przedział czasowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thời đại, thời kỳ, Thời đại, kỷ nguyên, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przedział czasowy
thời đại(epoch) |
thời kỳ(epoch) |
Thời đại(era) |
kỷ nguyên(age) |
tuổi(age) |
Xem thêm ví dụ
Daj mi przedział czasowy. Cho tôi khung thời gian. |
Jak sam powiedziłeś, każda diagnoza ma swój przedział czasowy. Cậu chả vừa nói... mỗi chẩn đoán đều có 1 khung thời gian riêng. |
Szukaj nierozwiązanych spraw, w tym samym przedziale czasowym. Tìm những vụ chưa được giải quyết cùng thời điểm. |
Przedział czasowy Bước thời gian |
Jeśli użytkownik usunie Dane klienta przechowywane w GCS, wówczas takie Dane klienta zostaną usunięte z Usługi w stosownym przedziale czasowym uzasadnionym ekonomicznie. Nếu bạn xóa Dữ liệu khách hàng được lưu trữ trong GCS, Dữ liệu khách hàng đó sẽ bị xóa trong Dịch vụ trong khung thời gian hợp lý về phương diện thương mại. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przedział czasowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.