przekraczać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przekraczać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przekraczać trong Tiếng Ba Lan.

Từ przekraczać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przekraczać

bước

noun

Masz gotowy komplement w momencie, gdy przekracza próg drzwi.
Ông có sẵn câu nịnh đầm khi cô ấy bước vào.

Xem thêm ví dụ

Jakże zwodnicze jest myślenie, że można bezkarnie przekraczać wyznaczone granice!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Przywódczynie Stowarzyszenia Pomocy organizowały siostry, o których wiedziały, że mają wiarę, by służyć z troską, kiedy zadanie przekraczało możliwości wyznaczonych nauczycielek odwiedzających.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Wspomniane przysłowie uczy nas również, że choć współczujący przyjaciele mogą udzielić cennego wsparcia, to są sprawy, które przekraczają ludzkie możliwości.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Wielu młodych dorosłych na świecie zadłuża się, żeby zdobyć wykształcenie, a potem dowiaduje się, że jego koszty przekraczają ich możliwości finansowe.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
Znane są gatunki ryb, u których efektem poliploidalności jest liczba chromosomów przekraczająca 400.
Cũng có loài cá là thể đa bội cao có tới 400 nhiễm sắc thể.
Niektórzy eksperci są nawet zdania, że przekracza jego możliwości.
Ngay cả một số chuyên gia cũng cảm thấy máy điện toán không thể dịch được.
Amerykański Urząd do spraw Żywności i Leków (FDA) radzi: „Jeśli od chwili zaserwowania potrawy nie zdążysz dotrzeć do domu w ciągu dwóch godzin (lub wcześniej, gdy temperatura na zewnątrz przekracza 30 stopni Celsjusza), to nie zabieraj tego, czego nie zjadłeś”.
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Nie przekraczać dwóch puszek napoju dziennie.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Audiolodzy twierdzą, że im dłużej wystawieni jesteśmy na odgłosy przekraczające 85 decybeli, tym większe może być upośledzenie słuchu.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Pełne uświadomienie sobie błogosławieństw małżeństwa zawartego w świątyni niemal przekracza nasze ziemskie pojmowanie.
Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người.
Kiedy to robimy, Pan może wykorzystać nas w sposób, który przekracza nasze zrozumienie wykonywania Jego dzieła.
Khi chúng ta làm như vậy, Chúa có thể sử dụng chúng ta trong những cách vượt quá sự hiểu biết của chúng ta để thực hiện công việc của Ngài.
8 Zbiórki do służby polowej: Nie powinny przekraczać 15 minut, wliczając w to przydział terenów i końcową modlitwę.
8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc.
Podejrzewam raczej, że został pobłogosławiony zarówno wytrwałością, jak i osobistą siłą, które przekraczały jego naturalne możliwości, że wołając „usilnie do Pana” (Mosjasz 9:17), działał, wykręcał się i szarpał, aż w końcu dosłownie mógł zerwać te więzy.
Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây.
Niedawno dowiedziono, że nawet poziom ołowiu nieprzekraczający norm ustanowionych przez władze bywa szkodliwy dla zdrowia.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
Pomyśl o Twórcy rozgwieżdżonego nieboskłonu i wszelkich złożonych form życia na Ziemi. Która z rzeczy wspomnianych w Księdze Jonasza miałaby przekraczać Jego możliwości?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na Ngài không thể làm được?
Nasycenie cząstek w tym pokoju przekracza normy dla mężczyzn powyżej 60. roku życia.
Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 tuổi.
Kiedy temperatura dziecka przekracza 38,9 stopnia Celsjusza, zwykle podaje się mu leki przeciwgorączkowe dostępne bez recepty, takie jak paracetamol albo ibuprofen.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
Król spełnia „każde jego życzenie” związane z domem Jehowy. Przyznaje mu złoto, srebro, pszenicę, wino, oliwę i sól — o łącznej wartości znacznie przekraczającej 100 000 000 dolarów
Vua ban cho E-xơ-ra “mọi điều người xin” về nhà của Đức Giê-hô-va: vàng, bạc, lúa mì, rượu, dầu và muối. Tính theo giá trị hiện nay, chúng có tổng giá trị hơn 100.000.000 đô la Mỹ
To już przekraczało wytrzymałość i ciotki Petunii, i Harry'ego.
Thế này là quá sức chịu đựng của dì Petunia lẫn Harry.
Tak jak wylatywanie ze strefy działania ’efektu przyziemienia’ z ładunkiem przekraczającym siłę nośną skrzydeł ma katastrofalne skutki, tak i częściowe czy wybiórcze posłuszeństwo prawom Boga nie przyniesie nam pełni błogosławieństw za posłuszeństwo.
Giống như việc bay ra khỏi tác dụng của khí quyển trên mặt đất với trọng lượng nặng hơn đôi cánh chiếc máy bay có thể chở được sẽ dẫn đến những hậu quả thảm khốc, việc chúng ta tuân theo một phần hoặc chọn chỉ tuân theo phần nào đó của luật pháp của Thượng Đế sẽ không mang cho chúng ta các phước lành trọn vẹn của sự vâng lời.
Nie przekraczaj tej linii bezpieczeństwa.
Không vượt qua vạch an toàn này.
Z drugiej strony gdybyście powiedzieli mi, że chcecie się poddać, ponieważ to zadanie zdecydowanie przekracza wasze możliwości, chciałbym pomóc wam zrozumieć, w jaki sposób Pan wspiera i wzmacnia posiadaczy Jego kapłaństwa, umożliwiając im robienie rzeczy, których nie mogliby dokonać sami.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
Była to wizja Wszechmogącego i Odkupiciela świata, której wspaniałość przekracza nasze pojmowanie, lecz która jest pewna i jednoznaczna w wiedzy, którą przyniosła.
Đó là khải tượng về Đấng Toàn Năng và Đấng Cứu Thế, đầy vinh quang vượt quá sự hiểu biết của chúng ta, nhưng chắc chắn và rõ ràng trong sự hiểu biết mà nó mang lại.
Zazwyczaj rośnie na terenach poniżej 1000 metrów n.p.m., gdzie przeciętna temperatura przekracza 10 stopni Celsjusza.
Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C.
Świadek powołał się na badania przeprowadzone na dużą skalę w USA, które wykazały, że chociaż jednostka krwi (pół litra) przeciętnie kosztuje 250 dolarów, w rzeczywistości przetoczenie jej pociąga za sobą wydatki przekraczające 1300 dolarów — przeszło pięć razy więcej niż początkowo.
Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przekraczać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.