przepisy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przepisy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przepisy trong Tiếng Ba Lan.

Từ przepisy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quy tắc, mã hiệu, luật, mã, mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przepisy

quy tắc

(code)

mã hiệu

(code)

luật

(code)

(code)

mật mã

(code)

Xem thêm ví dụ

W przeciwieństwie do ludzkich praw, które często trzeba poprawiać i aktualizować, prawa i przepisy Jehowy zawsze są niezawodne.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Doświadczyliśmy wszystkiego, czego można doświadczyć — konsekwencji różnych przepisów prawa i zasad, a także rozczarowań, tragedii i śmierci w naszych własnych rodzinach.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Do jakiego wniosku prowadzi przeanalizowanie przepisów obowiązujących w Izraelu?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
Stosowne przepisy znajdujemy w Księdze Powtórzonego Prawa 22:23-27.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
W niektórych okolicach miejscowe władze są pod wrażeniem skrupulatności w przestrzeganiu przepisów budowlanych.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Jeśli oglądamy się na świat i postępujemy według jego przepisu na szczęście27, nigdy nie poznamy radości.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Musimy jednak pamiętać, że w kwestiach czysto osobistych, w których nie ma podanych przez Boga zasad, przepisów lub praw, narzucanie komuś ze współwyznawców wskazań swojego sumienia byłoby niestosowne (Rzymian 14:1-4; Galatów 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Harold, chodzi o to, aby łamać przepisy podatkowe.
Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ!
Przepisy te, choć pierwotnie dane starożytnemu ludowi, odzwierciedlają znajomość faktów naukowych, które uczeni poznali dopiero niedawno, głównie w ostatnim stuleciu (Kapłańska 13:46, 52; 15:4-13; Liczb 19:11-20; Powtórzonego Prawa 23:12, 13).
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Znacie przepisy i zarządzenia.
Các người đều biết qui tắcluật lệ ở đây.
[...] Każdego dnia wiernie [pamiętali] Pana, swego Boga, [przestrzegali] Jego przepisów, wyroków i przykazań” (Alma 57:21; 58:40).
“... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40).
Jednakże żydowscy przywódcy religijni ustanowili mnóstwo przepisów, które okrywały hańbą Boskie prawo co do sabatu i uczyniły je ciężarem dla ludzi.
Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng.
Jezus nie trzymał się formalistycznie przepisów Prawa, dlatego nie potępił tej kobiety.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
Zdradź mi przepis na miksturę, którą Papa przemienił cię w Smerfa.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
Przepisy mówią o 10-letnim opóźnieniu we wprowadzeniu nowego produktu na rynek w krajach rozwijających się, jeśli w ogóle.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
4 Prawdziwi chrześcijanie nie pozwalają jednak, by ich wielbienie Boga sprowadzało się do jałowego przestrzegania przepisów.
4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa.
Przepisy i praktyka w zakresie praw i obowiązków pacjenta różnią się w zależności od miejsca.
Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác.
4 „A teraz, Izraelu, słuchaj przepisów i rozporządzeń. Uczę was ich przestrzegać, żebyście mogli żyć+ i wejść do ziemi, którą Jehowa, Bóg waszych praojców, daje wam na własność.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
W Stanach, gdzie przepisy są najbardziej pobłażliwe, idzie się do więzienia za prowadzenie, mając więcej niż 0,8 ‰.
Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08.
Prawo to zapewnia dużo lepsze przewodnictwo niż jakiekolwiek przepisy obmyślone przez ludzi.
Hơn bất cứ luật lệ nào do loài người đặt ra, luật lệ của Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn tốt nhất.
Według przepisu prawnego zanotowanego w Księdze Liczb 19:16 każdy, kto by dotknął zwłok, kości człowieka lub grobu, pozostawał nieczysty przez siedem dni.
Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày.
Chcę przepis twojej babci na ciasteczka.
Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.
Wyższa pozycja w rankingu wskazuje lepsze, zazwyczaj prostsze, przepisy regulujące sprawy związane z prowadzeniem przedsiębiorstwa oraz silniejszą ochronę własności przez prawo.
Thứ hạng cao chỉ ra rằng các quy tắc cho kinh doanh tốt hơn, đơn giản hơn và bảo vệ quyền sở hữu mạnh hơn.
A wskutek liberalizacji przepisów rozwodowych zatarło się piętno hańby towarzyszące niegdyś rozpadowi małżeństwa.
Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa.
Uniemożliwiała również Kościołowi uchwalanie jakichkolwiek przepisów bez zgody króla.
Quốc hội cũng cấm Giáo hội ban hành các chuẩn tắc tôn giáo mà không có sự chuẩn thuận của nhà vua.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przepisy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.