przepustowość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przepustowość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przepustowość trong Tiếng Ba Lan.
Từ przepustowość trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là băng thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przepustowość
băng thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Więc jeśli miało się dodatkową przepustowość łącza, dostarczało się wiadomości dla kogoś innego. Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
Jednak rondo to większa przepustowość mniej wypadków, i interesujący schemat ruchu społecznego. Có thứ được phát triển từ việc quan sát các giao thức: đây là giao thức quan chức nòng nọc hoặc gọi là việc giữ các thẻ. |
Przepustowość dyskuCPU Load Lưu tốc đĩaCPU Load |
Wykres przepustowości łącza Đồ thị tốc độ truyền |
Błąd „Na koncie przekroczono ograniczenia polecenia POP lub przepustowości” pojawia się zwykle wtedy, gdy Twoje klienty POP ze zbyt dużą częstotliwością. uzyskiwały dostęp do Twojego konta Gmail. Nếu bạn thấy lỗi "Tài khoản vượt quá giới hạn lệnh POP hoặc băng thông" thì thường là vì ứng dụng POP của bạn đã truy cập vào tài khoản Gmail của bạn quá thường xuyên. |
Ktoś inny miał więcej przepustowości, dostarczał wiadomość tobie. Nểu họ có thêm băng thâu, họ sẽ gửi một tin nhắn đến cho bạn |
Oznacza to podwojenie przepustowości kanału pamięci. Dự án này sẽ nâng gấp đôi năng lực của kênh đào. |
Gdy większość miast poszerzała ulice, usuwając miejsca do parkowania i drzewa żeby zwiększyć przepustowość, oni wdrażali program zwężania ulic. Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ, gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối để giải toả áp lực giao thông, họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn. |
Możesz je też zobaczyć, gdy urządzenie korzysta z sieci Wi-Fi o niskiej przepustowości. Bạn cũng có thể nhìn thấy thông báo này nếu thiết bị của bạn đang sử dụng mạng Wi-Fi có băng thông thấp. |
Czy wiecie, że możemy zwiększyć przepustowość autostrad dwa lub trzy razy polegając na maszynach by auto było na swoim pasie? Możemy poprawić rozmieszczenie, jeździć bliżej siebie, na węższych pasach ruchu by pozbyć się korków na autostradach. Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc? |
Wykres przepustowości łącza & Bật đồ thị tốc độ truyền |
Następnie słuch i zapach, o przepustowości dysku twardego. Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng. |
Brak nam przepustowości, a ludzie, którzy twierdzą, że mają dobry dzień i czują się świetnie są bardziej szaleni niż reszta. Chúng ta không có đủ dung lượng và với những người nói rằng, ồ họ đang có một ngày thật đẹp, họ hoàn toàn ổn, thật ra họ đang điên cuồng hơn toàn bộ chúng ta. |
Ale w ostatnich 10 latach przepustowość wzrosła stukrotnie. Nhưng trong vòng 10 năm qua, băng thông đã mở rộng cả trăm lần. |
Byłem tego ciekaw, więc zaprowadziło mnie to do pracy duńskiego fizyka Tora Norretrandersa, który skonwertował przepustowość zmysłów na terminy komputerowe. Khi tìm hiểu sâu hơn, chúng dẫn tôi đến công việc của một nhà vật lý Đan Mạch tên Tor Norretranders, ông ta đã chuyển hóa các giác quan theo ngôn ngữ máy tính. |
Od tamtej pory zwiększyła się przepustowość kabli. Kể từ đó, công suất dây cáp đã gia tăng. |
Potem stary dobry smak, o przepustowości zaledwie kalkulatora. Vị giác xếp cuối cùng Vị giác có tốc độ giống máy tính bỏ túi |
Przepustowość lotniska Kai Tak zaczęto w pełni wykorzystywać już w latach osiemdziesiątych. Vào thập kỷ 1980, phi trường Kai Tak đã quá tải trong việc tiếp đón hành khách. |
Znamy już jednak bardzo sprytne sposoby, jak odróżnić i wychwycić DNA mamuta, i z postępem w sekwencjonowaniu wysokiej przepustowości, faktycznie uda się bioinformatycznie pozbierać te małe fragmenty i umieścić je na rusztowaniu chromosomu słonia z Azji lub Afryki. Nhưng chúng tôi đã nghĩ ra những cách tối ưu hơn qua đó có thể thực sự phân biệt và lấy được DNA của voi ma mút từ những DNA không phải của chúng, với những tiến bộ trong kỹ thuật giải trình tự số lượng lớn, chúng tôi thực sự có thể thực hiện được điều này, và bằng kỹ thuật tin sinh học, chúng tôi sắp xếp lại tất cả các mảnh DNA rời rạc nhỏ bé của voi ma mút và đặt lên trên sườn trình tự của bộ nhiễm sắc thể của một con voi châu Á hay châu Phi. |
Połączenie szybko zwiększającej się populacji (która ma osiągnąć 3 miliony do 2017 roku) i wzrastającego ruchu drogowego uczyniło koniecznym wybudowanie kolei miejskiej, która będzie w stanie zapewnić większą przepustowość transportu publicznego, ulżyć ruchowi ulicznemu i stworzyć infrastrukturę pod dodatkową zabudowę. Sự kết hợp của dân số tăng nhanh (dự kiến đạt 3 triệu người vào năm 2017) đồng thời là việc tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng đòi hỏi phải xây dựng một hệ thống đường sắt đô thị để cung cấp thêm khả năng vận tải công cộng, giảm lưu lượng xe cá nhân và cung cấp cơ sở hạ tầng thuận lợi để phát triển thêm. |
Ostatni terminal, Terminal 3, otwarty w styczniu 2009, pozwala na zwiększenie przepustowości lotniska do 12 milionów pasażerów rocznie. Nhà ga mới nhất, nhà ga số 3, mở cửa vào tháng 1 năm 2009, nâng công suất sân bay này lên khoảng 12 triệu hành khách/năm. |
Departament Lotnictwa Cywilnego powiedział również, że Terminal 2 będzie stale aktualizowany i rozszerzany, aby całkowita przepustowość lotniska z początkową dawkę 75 mln pasażerów wzrosła do 80 mln pasażerów w 2012 roku. Cục Hàng không dân dụng cho biết, Nhà ga số 2 sẽ tiếp tục được nâng cấp và mở rộng để nâng tổng công suất của sân bay từ 75 triệu hành khách lên 80 triệu hành khách vào năm 2012. |
Dwa miesiące później Gottfrid potrzebował więkeszj przepustowości na TPB. Hai tháng sau Gottfrid cần nhiều băng thông hơn cho TPB. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przepustowość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.