przewodnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przewodnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przewodnik trong Tiếng Ba Lan.
Từ przewodnik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chất dẫn, Chất dẫn điện, chỉ đường, sách hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przewodnik
chất dẫnnoun To antykorozyjny przewodnik ciepła. Đó là một chất dẫn nhiệt không gỉ. |
Chất dẫn điệnnoun |
chỉ đườngnoun Deanno Troi, byłaś moim przewodnikiem i moim sumieniem. Deanna Troi, cô là người chỉ đường và là lương tâm của tôi. |
sách hướng dẫn(publikacja) Przyjechałeś tu, żeby napisać przewodnik, a nie interesuje cię historia. Anh tới Ý để làm một cuốn sách hướng dẫn mà không màng tới lịch sử? |
Xem thêm ví dụ
Myślałam też: „To wspaniały przewodnik dla rodziców. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Bóg dał nam wszystkim doskonałego Przewodnika. Jest nim Jezus Chrystus. Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta. |
„I naprawdę wilk pobędzie chwilę z barankiem, a z koźlęciem poleży nawet lampart, i będą razem cielę i młody grzywiasty lew, i tuczne bydlę; a przewodnikiem ich będzie po prostu mały chłopiec” (Izajasza 11:6; 65:25). “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Masz także dostęp do podsumowania najpopularniejszych sposobów spędzania czasu w wybranej lokalizacji i dodatkowych informacji o cenach lotów i hoteli – zobaczysz też link do przewodnika turystycznego powiązanego z konkretną lokalizacją. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Pochodzi od wyrazu cho·re·gosʹ, oznaczającego dosłownie „przewodnika chóru”. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
15 Jezus piętnuje swych oponentów za jałowość duchową, mówiąc: „Biada wam, ślepi przewodnicy”. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Miliony ludzi przekonało się już, że Biblia jest wiarogodnym przewodnikiem, z którego warto korzystać przy podejmowaniu decyzji. Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy. |
Przykład Zbawiciela stanowi ramy dla wszystkiego, co robimy, a Jego słowa stanowią niezawodny przewodnik. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
Kto przy podejmowaniu decyzji kieruje się własnym wyczuciem dobra i zła, ten ufa nader zawodnemu przewodnikowi — swojemu sercu (Jeremiasza 17:9). Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá. |
Naszymi przewodnikami są: Deklaracja Stowarzyszenia Pomocy, spotkania wzbogacające dom, rodzinę i nas same oraz program odwiedzin domowych. Chúng ta có bản tuyên ngôn của Hội Phụ Nữ, các buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân, chương trình thăm viếng giảng dạy làm những kim chỉ nam cho chúng ta. |
Devlin mógłby być przewodnikiem. Devlin có thể làm hoa tiêu. |
Jeśli interesują cię książki o roślinach, to polecam przewodnik po ziołach Goshawk. nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. |
* Co jakiś czas korzystajcie z przewodnika Abyście głosili moją ewangelię podczas domowego wieczoru rodzinnego. * Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình. |
Misjonarze z przewodnika Abyście głosili moją ewangelię nieustannie doceniają słowa życia wiecznego, polegają na nich i mają w sobie ich moc. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
Mając za przewodnika naszego kochającego Zbawiciela, pamiętając o zapewnieniu płynącym z przymierzy sakramentu, że ‘zawsze [będziemy] mogli mieć z sobą Jego Ducha’ (zob. NiP 20:77), możemy zawsze zareagować w odpowiedni sposób. Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp. |
Znajdź innego przewodnika. Ông tìm người hướng dẫn khác đi. |
Słabi z nich przewodnicy duchowi. Các kẻ hướng đạo tinh thần ấy thật nhu nhược. |
Osobiste studiowanie przewodnika Abyście głosili moją ewangelię nie tylko pomoże nam lepiej rozumieć i doceniać naszych misjonarzy, ale również pomoże w naszym codziennym życiu. Việc chúng ta học hỏi sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta sẽ không những giúp chúng ta phát triển một sự hiểu biết và lòng biết ơn sâu xa hơn về những người truyền giáo của mình mà sẽ còn giúp chúng ta trong cuộc sống hằng ngày của mình. |
Było to fascynujące miejsce, lecz głos naszego przewodnika i dobiegające z bliska odgłosy cykady działały tak uspokajająco, że mój umysł zaczął gdzieś błądzić. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
NAD zatoką Kosi w RPA, w pobliżu granicy z Mozambikiem, Keith, Evelyn, Jannie i ich przewodnik przewędrowali ponad 20 kilometrów, aby zobaczyć pewnego ptaka. TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim. |
Przypadkiem albo naumyślnie, mój przewodnik i towarzysz, znający tamte tereny przyprowadził nas nad cienisty brzeg rzeki zachwycający w najwyższym stopniu. May mắn, hay có lẽ do người hướng dẫn của tôi quen thuộc với vùng đất này, đã dẫn tôi tới một bờ sông râm mát, vô cùng khoan khoái. |
Peter zostaje jego przewodnikiem. Petrov làm tư lệnh. |
Jeśli zachodzi taka potrzeba, zachęć uczniów, aby przejrzeli wszystkie te fragmenty, zaglądając do ulotki Doktryny do opanowania. Przewodnik lub omawiając treść i znaczenie każdego fragmentu. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
Był ich przewodnikiem, szedł 300 jardów przed nimi. Nó có thể dẫn đường trước mặt chủ nhân 300 mét. |
31 Ale Mojżesz prosił: „Nie opuszczaj nas. Bądź naszym przewodnikiem*, bo znasz to pustkowie i wiesz, gdzie możemy rozbijać obóz. 31 Môi-se nói: “Xin đừng đi khỏi chúng tôi, vì anh biết chúng tôi phải hạ trại tại nơi nào trong hoang mạc, và anh có thể làm người hướng dẫn* của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przewodnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.