przygotować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przygotować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przygotować trong Tiếng Ba Lan.

Từ przygotować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przygotować

chuẩn bị

verb

Czekaj na mój rozkaz i przygotuj się do odwrotu.
Chuẩn bị tấn công và chuẩn bị rút lui vào vị trí phòng thủ.

Xem thêm ví dụ

Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Młodzi mężczyźni, przestrzeganie tych zasad przygotuje was do zawarcia przymierzy w świątyni, pełnoetatowej służby na misji i wiecznego małżeństwa.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Jest dużo badań, wpadek, prób i błędów -- więcej błędów, w przygotowaniu każdej z tych potraw. Nie zawsze dobrze nam idzie i trochę to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć. to zajmuje zanim możemy to wytłumaczyć.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Dzięki temu już dziś będziesz lepiej wyposażony do głoszenia i przygotowany do trwania w czasach prześladowań.
Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.
Bardzo dziękuję za ogrom pracy wkładanej w poszukiwania i badania niezbędne do przygotowania Strażnicy, która istotnie stanowi pokarm duchowy”.
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Przygotujcie krótki plan rozmowy, wybierzcie werset biblijny i akapit z publikacji przeznaczonej do studiowania.
Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Przygotować kamerę numer 3!
Này, cho camera # 3 sẵn sàng!
* Co pomaga wam w przygotowaniu umysłu i serca na usłyszenie i zrozumienie podszeptów Ducha Świętego?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
I kiedy najgorsze obawy się spełniają, ich przedsiębiorstwa są na to przygotowane.
Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng.
Podobnie jak konstruktorzy i budowniczowie w naszych czasach, nasz kochający i dobry Ojciec w Niebie oraz Jego Syn przygotowali plany, narzędzia i inne zasoby do naszego użytku, abyśmy mogli zbudować i ukształtować nasze życie tak, aby było pewne i niewzruszone.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Siostry decydują wspólnie, że zorganizują wspólny posiłek w najbliższą niedzielę po kościele, zaczną grać w siatkówkę w każdy czwartek, przygotują kalendarz uczęszczania do świątyni oraz zaplanują, w jaki sposób mogą pomóc młodzieży uczestniczyć w zajęciach.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Jeśli pokładamy naszą wiarę w Jezusie Chrystusie, stając się Jego posłusznymi uczniami, Ojciec Niebieski wybaczy nam nasze grzechy i przygotuje nas na powrót do Niego.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
14 Gdy spotkasz wyznawcę religii niechrześcijańskiej i poczujesz się niedostatecznie przygotowany do natychmiastowego dania świadectwa, ogranicz się tylko do zapoznania się z tą osobą i zostawienia jej traktatu.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Ci, którzy dzierżą klucze upoważnienia kapłańskiego oraz na których spoczywa odpowiedzialność, pomagają nam przygotować się, przeprowadzając wywiady w celu uzyskania rekomendacji świątynnej.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Pragnął, aby każdy z nas odpokutował i przygotował się na czas, gdy „[stanie] przed sędziowskim tronem Chrystusa” (zob. Mormon 3:18–22).
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Przygotujcie drogę
Chuẩn Bị Con Đường
Niech tłem pokazów będzie przygotowanie się do służby w gronie rodziny.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Zaczerpnięte z: Przygotowanie do wejścia do świętej świątyni (broszura, 2002)
Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002)
3) Dlaczego potrzebne jest przygotowanie?
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
Książkę Wiedza opracowano z myślą o przygotowaniu zainteresowanych do „Pytań dla zgłaszających się do chrztu”, zawartych w dodatku do książki Zorganizowani, który omówią z nimi starsi.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Gdyby Pan nie przygotował gruntu pod rozwój tego wspaniałego narodu, nie byłoby możliwe (ze względu na rygorystyczne prawa i bigoterię monarchicznych rządów na świecie) położenie fundamentu pod nadejście Jego wielkiego królestwa.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Amulek nauczał, że „to życie dane jest [...], aby [przygotować] się na spotkanie z Bogiem”8, a nie jest to czas, by otrzymać wszystkie błogosławieństwa.
Nhưng An Ma đã dạy con trai mình rằng “Cuộc sống này là thời gian ... để gặp Thượng Đế,”8 chứ không phải là thời gian để nhận được tất cả các phước lành của chúng ta.
Pora się przygotować.
Đến giờ rồi.
Podczas chrztu otrzymałyście dar Ducha Świętego. Duch Święty nauczy was prawdy i przygotuje na wyzwania, jakie niesie ze sobą życie.
Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống.
Długość tej lekcji być może pozwoli ci przeprowadzić sprawdzian w tym tygodniu, możesz też zapowiedzieć, że sprawdzian odbędzie się za tydzień, aby uczniowie mieli czas na przygotowanie.
Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przygotować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.