przyjaciółka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyjaciółka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyjaciółka trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyjaciółka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bạn, bạn gái, người bạn, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyjaciółka
bạnnoun Jego nowa przyjaciółka wydaje się atrakcyjna, ale ona niestety jest bardzo głupia. Bạn gái mới của anh ấy trông rất hấp dẫn, nhưng không may cô nàng lại rất ngu ngốc. |
bạn gáinoun Jego nowa przyjaciółka wydaje się atrakcyjna, ale ona niestety jest bardzo głupia. Bạn gái mới của anh ấy trông rất hấp dẫn, nhưng không may cô nàng lại rất ngu ngốc. |
người bạnnoun Zamilkła, a spojrzawszy na swoją nową przyjaciółkę, uśmiechnęła się szeroko. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
người yêunoun Jeśli Twoja przyjaciółka... weszła do tego domu, to musisz bardzo uważać. Nếu người yêu anh đã vào căn nhà đó kêu cô ấy nên cẩn thận |
Xem thêm ví dụ
Na przykład pięć lat przed wspomnianym wypadkiem matka Johna dowiedziała się, że podobnie zginął syn jej przyjaciółki, który też próbował przebiec tę autostradę. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
/ Jestem twoją najlepszą przyjaciółką Bạn thân nhất của cậu |
Poznałaś ostatnio sporo nowych przyjaciółek. Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ. |
Porównajcie to z innym doświadczeniem, które stało się udziałem mojej długoletniej drogiej przyjaciółki, która nie jest członkiem Kościoła. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
Trudno jest zacząć myśleć o przyjaciółce w czasie przeszłym. Thật khó để liên lạc lại với bạn cũ. |
Miałem przyjaciółkę. Tớ có một người bạn. |
Wnikliwa, duchowo usposobiona siostra, moja przyjaciółka, podsunęła myśl, że przyczyną może być smutek, i zachęciła mnie, abym prosiła Jehowę o pomoc i pocieszenie. Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
Weszłam do jej pokoju, a ona otworzyła się przede mną i powiedziała, że była w domu przyjaciółki i nieoczekiwanie zobaczyła w telewizji alarmujące i niepokojące obrazy i sceny rozgrywające się między nagim mężczyzną a nagą kobietą. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Więc nie bój się, moja przyjaciółko. Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé. |
" Droga Annabelle, nie chcę Cię martwić, ale to bardzo rzadkie aby przyjaciel z dzieciństwa został chłopakiem swojej przyjaciółki. " Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái. |
Pewnego dnia Priscilla, bliska przyjaciółka Jerry’ego, opowiedziała mu o swoim cierpieniu po śmierci swego nowonarodzonego dziecka i o bolesnym rozwodzie, który nastąpił wkrótce potem. Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó. |
Moje ukochane siostry i drogie przyjaciółki, bardzo się cieszę, że jestem z wami i jestem wdzięczny, że jest z nami nasz drogi prorok, Prezydent Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Miałam przyjaciółkę, którą podziwiałam, ponieważ wydawało mi się, że dużo wie. Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều. |
Kiedy stawiła się na początku szlaku, podeszła do niej przyjaciółka Ashley. Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần. |
W ostatnią noc mojego życia, wracałam późno od przyjaciółki. Đêm cuối cùng của cuộc đời tôi, tôi rời nhà 1 người bạn khá trễ. |
Zauważyłam, że w dniu, kiedy nie mogłam sobie z czymś poradzić, stać mnie było na słowa otuchy dla przyjaciółki. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Po prostu chcę być jego najlepszą przyjaciółką’”. Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’” |
To nagranie video mojej przyjaciółki podczas porodu. Bạn tớ vừa mới sinh. |
Przytoczę historię przyjaciółki, Bośniaczki, która przeżyła coś, co zilustruje, jakie to uczucie. Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy. |
Mogłeś mieć każdą, a przeleciałeś moją najlepszą przyjaciółkę. Anh có thể có bất kì ai và anh lại chọn bạn thân nhất của tôi. |
Niedawno moja droga przyjaciółka ofiarowała każdemu ze swoich dorosłych dzieci egzemplarze tego świadectwa z ewangelicznymi obrazami ilustrującymi każde zdanie. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
Ale umiera ze strachu, bo przyjaciółka... która uciekła z marynarzem, wykrwawiła się w dwie godziny. Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng. |
Pewna młoda kobieta opowiada, jaką podporą po śmierci matki była dla niej serdeczna przyjaciółka. Một phụ nữ trẻ cho biết khi mẹ chị mất, một người bạn thân đã giúp chị đương đầu với nỗi đau như thế nào. |
Opowiedz nam o przyjaciółce. Tại sao cô không kể cho tôi nghe về bạn cô đi Noelle? |
W miarę jak razem rozwijały się jako rodzice oraz przyjaciółki, wiele rozmawiały jak trudno jest zarabiać pieniądze, kiedy dzieci są małe. Và họ đă lớn lên cùng nhau như gia đình và những người bạn, họ nói về việc kiếm tiền khi con còn nhỏ thì khó đến thế nào. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyjaciółka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.