przynajmniej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przynajmniej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przynajmniej trong Tiếng Ba Lan.

Từ przynajmniej trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ít nhất, chí ít, hoàn toàn, tối thiểu, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przynajmniej

ít nhất

(at least)

chí ít

(at the very least)

hoàn toàn

(fully)

tối thiểu

(at least)

bất chấp

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Szczotkuj zęby przynajmniej dwa razy dziennie.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
Herakleo mówił prawdę przynajmniej w jednej kwestii.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Prawdopodobnie jednak każdego tygodnia będą mogli skorzystać przynajmniej z niektórych.
Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần.
Miała się taka okazać przynajmniej z trzech powodów: ze względu na długość istnienia tej świątyni, ze względu na osobę, która w niej nauczała, oraz ze względu na liczbę czcicieli Jehowy, którzy do niej napłynęli.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Tam przynajmniej mogę karmić ptaki.
Ít ra tôi bắt chim mà tôi có thể ăn ở đó.
A przynajmniej o tylu razach wiemy.
Chúng ta đều biết thế mà.
▪ Odczytaj i omów przynajmniej jeden werset biblijny, uwzględniając zainteresowania i potrzeby rozmówcy.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
Nie mogę się doczekać, aż spotkam przynajmniej dwoje z nich.
Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây.
„Apostołowie świata RNA uważają, że ich teoria powinna być przyjmowana jeśli jeszcze nie jak ewangelia, to przynajmniej jako najbliższa prawdy” — napisał Phil Cohen w czasopiśmie New Scientist.
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
Wśród innych celów znalazło się utworzenie dwóch stabilnych dzikich populacji (każda z minimum 500 osobnikami, utrzymująca się przynajmniej 5 lat), zabezpieczanie środowiska oraz kontrole drapieżników, pasożytów i konkurujących gatunków.
Các mục tiêu khác bao gồm việc thành lập hai quần thể hoang dã riêng biệt (mỗi quần thể sẽ bao gồm hơn 500 cá thể trong thời gian ít nhất là 5 năm), bảo vệ môi trường sống, và kiểm soát các động vật ăn thịt, ký sinh trùng và đối thủ cạnh tranh.
Przynajmniej ich ostrzeżemy.
thể cảnh báo anh ấy...
Przynajmniej jeden musiał przyznać możliwość takiej rzeczy.
Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế.
Skończ przynajmniej tę robotę z T-Bone'm.
Anh nên kết thúc việc này đi
Przynajmniej ma niezły gust.
Nhưng anh ta cũng có khiếu thẩm mỹ.
Przynajmniej tutaj masz raj, prawda?
hơn nữa ở đây cũng tốt như thiên đường mà.
Tego dnia zmusiłam ich, by przynajmniej spróbowali współpracować.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Wcześniej jego przyszłość rysowała się obiecująco, a teraz martwiliśmy się, że nic ciekawego go nie czeka, a przynajmniej nic, co zapamięta.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.
Jak odpowiedział mój bliski przyjaciel, gdy projekt ambulansów dopiero raczkował, na stwierdzenie, że jest to niemożliwe zadanie a założyciele są szaleni porzucając swoje ciepłe posadki, cytuję: "Oczywiście, że nie możemy zawieść, przynajmniej tak sądzimy.
Như người bạn thân của tôi đã trả lời khi được hỏi vào những ngày đầu tiên của dự án xe cứu thương, rằng đây là một nhiệm vụ bất khả thi và những thành viên sáng lập là những kẻ điên khi chỉ thắng lợi với công việc chắc ăn của họ, Tôi xin trích dẫn, "Tất nhiên, chúng ta không thể thất bại, ít nhất là trong thâm tâm.
Przynajmniej nie siedzę przykuty do kanapy, upierdolony własnym szczochem.
, não tao đủ nhăn để không bị còng vào cái sô pha chuẩn bị vứt đi do phóng uế.
Przynajmniej teraz są czegoś warci.
Ít nhất thì giờ chúng đã có chút giá trị.
Ponad 90% dzieci w Stanach odwiedza lekarza przynajmniej raz w roku.
Hơn 90% trẻ em Mỹ gặp bác sĩ ít nhất một lần trong năm.
Przynajmniej był dżentelmenem.
Ít ra ông ta còn quân tử.
Przynajmniej nie mój samohochód.
Ít nhất thì đó không phải xe tôi.
Przynajmniej była ładna pogoda.
Ít nhất cũng là một ngày đẹp trời.
Nagle cały świat — lub przynajmniej nasz świat — stał się ciepłym, pełnym miłości, radosnym i świętym miejscem.
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przynajmniej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.