przyporządkować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ przyporządkować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przyporządkować trong Tiếng Ba Lan.
Từ przyporządkować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thuộc tính, chỉ định, ấn định, quy cho, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ przyporządkować
thuộc tính(attribute) |
chỉ định(assign) |
ấn định(assign) |
quy cho(attribute) |
định(assign) |
Xem thêm ví dụ
Zacząłem malować muzykę i ludzkie głosy. Ton głosu też mogę przyporządkować kolorom. Ton głosu też mogę przyporządkować kolorom. thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc. |
Przyporządkuj meta & DTD Gán siêu & DTD |
Szczegóły dotyczące tego, kto wyobraża kogo i dlaczego, niełatwo było przyporządkować, zapamiętać i zastosować. Những chi tiết của sự dạy dỗ này, như ai tượng trưng cho ai và tại sao, có thể gây khó hiểu, khó nhớ và khó áp dụng. |
Książki w bibliotece możesz przyporządkować do różnych kategorii, nazywanych półkami. Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách. |
Uznaliśmy za (...) absolutnie nieodzowne, by wierni posiadali dosłowny przekład Biblii, sporządzony w taki sposób, że każdemu hebrajskiemu słowu został przyporządkowany łaciński odpowiednik”. Chúng tôi tin rằng... điều chắc chắn cần thiết là những người có đức tin phải có một bản dịch Kinh Thánh từng chữ, tức là mỗi chữ Hê-bơ-rơ đều có chữ tương đương trong tiếng La-tinh”. |
Kiedy zaś wytrenujecie detektory, te myśli mogą zostać przyporządkowane lub zmapowane do jakiegokolwiek komputera, aplikacji czy urządzenia. Và một khi bạn luyện tập các tìm kiếm, các ý nghĩ đó có thể được giao hoặc được thiết lập sơ đồ tới bất cứ nền tảng điện toán, ứng dụng hoặc thiết bị nào. |
Kryteria przyporządkowania do klas są takie same dla wszystkich hoteli. Bạn sẽ có thể so sánh xếp hạng trong bất kỳ kết quả tìm kiếm khách sạn nào. |
Każdemu odnoszącemu sukcesy rządowi autorytarnemu w Azji Wschodniej można przyporządkować porażkę. Với mỗi sự thành công của chế độ độc tài ở Đông Á, có một thất bại đi cùng. |
Gdybyśmy mogli w jakiś sposób przyporządkować wartości tym cechom w okresie, gdy byli posiadaczami Kapłaństwa Aarona i kiedy służyli na misji, zobaczylibyśmy zapewne coś, co przypomina linię na tym wykresie. Nếu bằng cách nào đó chúng ta có thể tính toán mức độ thuộc linh và kỹ năng lãnh đạo của họ trong suốt những năm họ ở trong Chức Tư Tế A Rôn và phục vụ truyền giáo, thì có lẽ cách tính toán đó sẽ trông giống như đường kẻ trên biểu đồ này (xin xem hình 1). |
Jeżeli przyjżymy się pierwszym 25 do 30 nazw firm przyporządkowanych każdemu artykułowi, zauważymy że, o kurcze, Cargill tu, Cargill tam, Cargill jest wszędzie. Và nếu bạn xem xét 25 hoặc 30 cái tên đầu tiên của mỗi mặt hàng, cái bạn bắt đầu thấy là, Chúa ơi, có Cargill ở đây, Cargill ở kia, có Cargill ở mọi nơi. |
Do podanych zdań powinieneś przyporządkować każdy werset. Số của mỗi câu này phải được viết ở sau một trong số những lời phát biểu này. |
Każdy organizator loterii wie, że sporo najlepszych klientów gra, kierując się zabobonami, horoskopami, radami wróżek i popularnymi sennikami, w których imionom, datom i snom przyporządkowano liczby. Và mỗi một giám đốc xổ số biết rằng nhiều khách hàng quý nhất của họ đánh số dựa vào những điều mình mê tín, những bản chiêm tinh, những người bói toán theo lối riêng của mình, và ‘những cuốn sổ mơ’ liệt kê các con số tương ứng với tên, ngày tháng và giấc mơ. |
Zamierzam przyporządkować rodziny według kraju urodzenia i zamieszkania, demografii, czyli płci i wieku, poziomu dochodu na tle danego kraju, osiągnięć edukacyjnych oraz struktury rodzin. Tôi sẽ kết hợp những gia đình ở trên cùng một đất nước cư trú, nhân khẩu học -- giới tính, tuổi tác --- mức thu nhập trong chính đất nước của họ, thành tựu giáo dục, rất nhiều về cấu trúc gia đình. |
Dla przykładu, do pierwszego zdania przyporządkowano odpowiedni werset: jedną z prawd, jakiej Lehi nauczał w wersecie: 2 Nefi 2:16 jest to, że umożliwiono nam dokonywanie samodzielnych wyborów. Như là một ví dụ, một câu được viết cho lời phát biểu thứ nhất—một lẽ thật mà Lê Hi đã dạy trong 2 Nê Phi 2:16 là chúng ta đã được ban cho khả năng hành động lấy một mình. |
A zatem wszystkim literom i znakom przestankowym większości alfabetów można przyporządkować określoną konfigurację punktów. Vì thế, tất cả chữ và việc chấm câu trong phần lớn các bảng chữ cái có thể được ấn định một tổ hợp chấm nhất định. |
Przyporządkuj meta DTD w formacie XML Gán siêu DTD dạng XML |
Miło wreszcie przyporządkować imię do twarzy. Cuối cùng thì cũng thấy mặt mà đặt tên rồi. |
W tym przypadku, mimika twarzy jest przyporządkowana do komend ruchu. Trong ví dụ này, các nét mặt được lập bản đồ đối với các lệnh di chuyển. |
Korzystając więc z greckich i hebrajskich liter, starał się każdemu dźwiękowi w mowie Słowian przyporządkować znak pisany. Bởi vậy, bằng cách sử dụng các chữ cái Hy Lạp và Hê-bơ-rơ, ông cố xác định một chữ cái cho mỗi âm Slavonic. |
Ton głosu też mogę przyporządkować kolorom. Đây là một số âm nhạc được chuyển thể sang màu sắc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przyporządkować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.