przytulić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ przytulić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ przytulić trong Tiếng Ba Lan.

Từ przytulić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ôm, ôm chặt, ôm ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ przytulić

ôm

verb

Gdy żegnaliśmy się po zakończeniu naszej rozmowy, przytulił mnie.
Vào lúc cuối cuộc trò chuyện của chúng tôi, anh ấy đã ôm chặt lấy tôi.

ôm chặt

verb

Gdy żegnaliśmy się po zakończeniu naszej rozmowy, przytulił mnie.
Vào lúc cuối cuộc trò chuyện của chúng tôi, anh ấy đã ôm chặt lấy tôi.

ôm ghì

verb

Xem thêm ví dụ

W Madrycie Maria Gonzalez stoi przy drzwiach, słuchając nieustającego płaczu swojego dziecka i starając się ocenić, czy powinna pozwolić mu płakać aż zaśnie, czy wziąć je na ręce i przytulić.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Kiedy jednak przytuliłeś mnie przed domem moich rodziców i kiedy ze mną płakałeś, wszystko się zmieniło, i to bardzo.
Nhưng khi anh ôm em trước nhà bố mẹ em, và khi anh khóc cùng em, mọi thứ đã thay đổi - hoàn toàn thay đổi.
Dotyk dłoni, uśmiech, przytulenie czy komplement może wydawać się czymś błahym, ale dla kobiety ma ogromne znaczenie.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Nie możesz mnie przytulić?
Anh không thể ôm em sao?
Potrzebowałem się przytulić.
Anh nghĩ anh chỉ cần một cái ôm.
Bo nie chciałem się do ciebie przytulić w łóżku?
Tôi đã từ chối... với anh tối qua chăng?
Przytul się do Sama.
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
Pa uniósł Mary z krzesełka i przytulił obie dziewczynki
Bố nhấc Mary khỏi ghế và ôm ghì cả hai cô.
Nie przytulisz mnie?
Không ôm sao?
Nie zdarzyło się, żeby ktoś przytulił stalową lub betonową kolumnę, ale działo się tak w budynkach z drewna.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
Chciałbyś przytulić tę osobę, porozmawiać z nią i wspólnie się pośmiać.
Anh chị mong được ôm, nói chuyện và cười đùa với người thân yêu.
Harry, możesz mnie jeszcze trochę przytulić?
Anh ôm tôi thêm chút nữa được không?
Niech ktoś go przytuli.
Ai đó ôm hắn giùm được không?
Nie mogę się do nich przytulić, bo mógłbym ich zarazić koronawirusem.
Tớ không thể ôm ông bà vì như thế có thể lây vi-rút corona cho ông bà.
Uczennica była wzruszona do łez, pochyliła się i przytuliła malucha.
Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó.
Ruth pragnęła dotknąć skóry kuzynki i jej włosów, pragnęła być przytulona.
Ruth thèm được ve vuốt làn da và mái tóc của cô chị họ, mong được chị ôm ấp.
Wzięła go z koszyczka... i przytuliła do piersi, nad samym sercem.
Bà ấy lấy nó từ một cái rổ và ấn vào ngực, ngay đây trên quả tim mình.
Przytul mnie kochany.
Ôm em đi, tình yêu của em.
Przytulisz mnie przez czterdzieści?
Ôm em trong 40 phút.
Tej nocy, kiedy go przebierałem i zmieniałem pościel, przytuliłem go, by spróbować uspokoić jego bijące szybko serce i powstrzymać płacz.
Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới.
Nie wiem, czy cię uderzyć, czy przytulić.
Không biết nên ôm anh hay tẩn anh một trận đây.
Przytul mnie!
Ôm chặt tôi vào!
Przytul swe wewnętrzne dziecko.
Vỗ về đứa trẻ trong bạn.
Mam na myśli kilka łez, niedbałe przytulenie.
Chỉ vài giọt nước mắt, một cái ôm nhẹ nhàng?
Chcę go przytulić tymi kiełkami do piersi.
Con chỉ muốn ôm những chiếc răng nanh... mà nó có.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ przytulić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.