pudrirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pudrirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudrirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pudrirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thối, thối rữa, mục, ủng, mủn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pudrirse

thối

(rot)

thối rữa

(decay)

mục

(decay)

ủng

mủn

Xem thêm ví dụ

(Joel 2:19; Mateo 11:8.) Algunas de estas riquezas podían pudrirse o ‘apolillarse’, pero lo que Santiago recalca es la inutilidad de las riquezas, no su carácter perecedero.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Quédate aquí y pudrirse.
ở lại đây và chết rũ xương đi.
Claro, la inteligencia americana podría pudrirse y todas las demás alrededor del mundo si no empezamos a pensar seriamente en todo esto.
Đúng vậy, suy nghĩ của người Mỹ và của những người trên khắp thế giới sẽ có thể mục nát nếu chúng ta không bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về những chuyện này.
Cuando empiecen a pudrirse un poco, todos los videos se les amontonaran en la cabeza, todas las extensiones que amplían sus diversas capacidades empezarán a parecer un poco secundarias.
Khi bạn bắt đầu già đi một chút thì tâm trí bạn sẽ nhồi nhét đầy các đoạn băng, những thứ đã giúp bạn phát huy sức mạnh sẽ trở thành thứ yếu.
Esta sociedad corrupta estaba dispuesta a dejarlos pudrirse en la calle.
Cái xã hội mục nát này sẵn sàng để chúng chết dần trên đường phố.
Y siendo así, esta carne tendría que descender para pudrirse y desmenuzarse en su madre tierra, para no levantarse jamás.
Và nếu điều đó xảy ra, thì xác thịt này chắc đã phải nằm xuống, bị rữa nát và tan rã trong lòng đất mẹ mà không bao giờ chỗi dậy được nữa.
A los hongos no les gusta pudrirse por causa de bacterias, por eso los mejores antibióticos vienen de los hongos.
Nấm không thích bị vi khuẩn làm mục rữa, và vì vậy những thứ kháng sinh tốt nhất đều xuất phát từ nấm,
Él preferiria ver nuestra carne pudrirse en el desierto.
Ổng thà thấy da thịt chúng ta rữa nát trong sa mạc.
Webb puede pudrirse en el infierno.
Webb sẽ chết dưới địa ngục.
Y siendo así, esta carne tendría que descender para pudrirse y desmenuzarse en su madre tierra, para no levantarse jamás” (2 Nefi 9:6–7).
Và nếu điều đó xảy ra, thì xác thịt này chắc đã phải nằm xuống, bị rữa nát và tan rã trong lòng đất mẹ mà không bao giờ chỗi dậy được nữa” (2 Nê Phi 9:6–7).
¿Vas a dejarla pudrirse?
Nó sẽ không hư sao?
Si fuera por mí, la dejaría pudrirse en esa celda.
Nếu để tôi quyết định, tôi đã để cô mục xương trong tù rồi.
Aquí, los refugiados rohingyas han sido abandonandos hasta pudrirse durante más de 20 años.
Tại đây, những người tị nạn Rohingyas đã bị bỏ rơi, gần như đến mức thối rữa, trong vòng hơn 20 năm.
Sabes que tu hermano va a dejar a tu novio pudrirse en la cárcel por sus crímenes, ¿verdad?
Cô biết là anh trai cô để bạn trai cô mục rữa trong tù vì tội ác của hắn, phải không?
Pero de ti depende que empiece a pudrirse mañana o dentro de 50 años.
Nhưng anh là người quyết định liệu cô ta chỉ sống tới ngày mai hay thêm 50 năm nữa.
11 “Esto es lo que resultará ser el azote con el cual Jehová azotará a todos los pueblos que realmente hagan servicio militar contra Jerusalén: Habrá el pudrirse de la carne de uno, mientras uno está parado sobre sus pies; y los ojos mismos de uno se pudrirán en sus cuencas, y la lengua misma de uno se pudrirá en la boca de uno.
11 “Vả, nầy là tai-vạ mà Đức Giê-hô-va dùng để phạt mọi dân tranh-chiến cùng Giê-ru-sa-lem: Ngài sẽ làm cho ai nấy khi chơn đương đứng thì thịt mục-nát ra, mắt mục trong vành nó, lưỡi mục nát trong miệng nó.
¡ Mi sangre va a pudrirse!
Mình sẽ chết khát!
Y siendo así, esta carne tendría que descender para pudrirse y desmenuzarse en su madre tierra, para no levantarse jamás” (2 Nefi 9:7).
Và nếu điều đó xảy ra, thì xác thịt này chắc đã phải nằm xuống, bị rữa nát và tan rã trong lòng đất mẹ, mà không bao giờ chỗi dậy được nữa” (2 Nê Phi 9:7).
Adam consigue la grabadora del muerto y reproduce lo siguiente: Lawrence debe matar a Adam antes de las seis de la mañana, o de lo contrario, su esposa y su hija serán asesinadas y ellos quedarán allí encerrados hasta pudrirse y morir.
Băng của Adam nói anh ta tìm cách thoát khỏi phòng tắm, trong khi băng của Lawrence bảo anh ta giết Adam vào lúc sáu giờ sáng, nếu không vợ và con gái anh ta sẽ bị giết và anh ta sẽ cũng chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudrirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.