punkt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punkt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punkt trong Tiếng Ba Lan.

Từ punkt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điểm, chấm, các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punkt

điểm

noun (pojęcie pierwotne w przestrzeni euklidesowej)

Nie możemy ruszyć dalej bez omówienia tego punktu.
Chúng ta không thể tiếp tục mà không làm rõ điểm này.

chấm

noun

Chodź i pokaż mu, gdzie narysowałem na tablicy punkt.
Lên đây và chỉ cho bạn ấy thấy chỗ Thầy đã chấm trên bảng đen.

các

noun

Znalazłeś jakieś nietypowe punkty zaczepienia w aktywności ośrodku kampusu?
Anh có thấy dấu hiệu gì lạ trong các hoạt động xung quanh trường học không?

Xem thêm ví dụ

Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Im dłuższe jest przemówienie, tym prościej musi być zbudowane i tym dobitniejsze i jaśniej sprecyzowane muszą być twoje punkty kluczowe.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
I dochodzę do najważniejszego dzisiejszego punktu.
Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay.
Jaki jest główny punkt w tej sprawie?
Ý nghĩa là gì?
Prawie wszystkie gwiazdy, które można zobaczyć w nocy, są tak daleko od nas, że nawet największe teleskopy pokazują je tylko jako punkty.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Dlatego z ludzkiego punktu widzenia ich szanse na zwycięstwo były znikome.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Możesz poczuć natchnienie, aby poprosić o wypowiedź konkretną osobę, być może dlatego, że pozostali uczniowie skorzystają z jej punktu widzenia.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Wszystko zależy od od punktu widzenia.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Punkt drugi, który chcę przedstawić, to standard jakości opieki, którą otacza się uczestników podczas badania.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
W szpitalu usłyszałbyś od lekarzy, że w obozie jest kilka punktów medycznych, gdzie udziela się doraźnej pomocy, natomiast w nagłych i ciężkich przypadkach pacjenci trafiają do szpitala.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Zdobyła się na odwagę i wyjaśniła mu biblijny punkt widzenia w tej sprawie.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
To gdzie my znajdujemy się we Wszechświecie teraz było znacznie bliżej tego punktu we Wszechświecie.
Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn
Posąg jest naszym punktem odniesienia: łączy Leonarda z tamtymi trzema twarzami.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Najwyraźniej więc życie dziecka w łonie matki jest z Bożego punktu widzenia bardzo cenne.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
4 Jak rodzice mogą pomagać dzieciom w przyswojeniu sobie takiego Bożego punktu widzenia?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
Spójrzmy więc na ostatni punkt nauk Nehora:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
(W zborach, w których jest niewielu starszych, punkt ten może przedstawić zdolny sługa pomocniczy).
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Drugi punkt na mojej liście to studiowanie.
Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học.
Punkt 9.00 sprawdzamy listę.
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
Zanim uczniowie zaczną czytać, wyjaśnij, że słowo chorągiew określa flagę lub sztandar, który jest używany do określenia punktu zbiórki lub znak do zgromadzenia w czasie bitwy (zob. lekcja 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Punkt przełomowy, tak jak było z tulipanami.
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
Uwzględnimy ten punkt.
Yêu cầu được thừa nhận.
Jednostek skróconych można także używać ze skróconymi prefiksami: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z oraz Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
1 punkt dla Angeliny.
1 điểm cho Angelina.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punkt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.