purple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purple trong Tiếng Anh.
Từ purple trong Tiếng Anh có các nghĩa là tía, đỏ tía, màu tím, Tía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purple
tíaNoun;AdjectiveAdjectival; Noun (colour) After planting them, he was delighted when they produced a beautiful purple bloom. Sau khi trồng chúng, ông sung sướng nhìn thấy chúng nở hoa màu tía tuyệt đẹp. |
đỏ tíaadjective (colour) And it is purple. Trông nó đỏ tía. |
màu tímadjective (colour) And you know we got purple cupcakes for her especially. Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé. |
Tíaproper Purple rose up to his full height : Màu Tía liền vươn thẳng người đứng dậy : |
Xem thêm ví dụ
“Seller of Purple” “Buôn hàng sắc tía” |
The underground MRT system opened in July 2004, and currently consists of two lines, the Blue Line and Purple Line. Tàu điện ngầm mở cho sử dụng vào tháng 7 năm 2004, và hiện nay bao gồm hai tuyến, Blue Line và Purple Line. |
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
The Japanese Foreign Office used a locally developed electrical stepping switch based system (called Purple by the US), and also had used several similar machines for attaches in some Japanese embassies. Bộ ngoại giao của Nhật cũng cục bộ xây dựng một hệ thống dựa trên nguyên lý của "bộ điện cơ chuyển mạch dịch bước" (được Mỹ gọi là Purple), và đồng thời cũng sử dụng một số máy tương tự để trang bị cho một số tòa đại sứ Nhật Bản. |
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
"The World's Richest Family From Purple Ribbon Entertainment". Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013. ^ “The World’s Richest Family From Purple Ribbon Entertainment”. |
For 4 weeks , they ate either 6 to 8 purple potatoes twice a day or no potatoes in their normal diet , and then crossed over to the other regimen for another 4 weeks . Trong 4 tuần , họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây tím hai lần một ngày hoặc không ăn khoai tây trong chế độ ăn uống bình thường của họ , và sau đó đổi qua chế độ kia trong thêm 4 tuần nữa . |
Elise put on a glittery purple and silver gown and twirled out of her room. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Zebrafish were the first GloFish available in pet stores, and are now sold in bright red, green, orange-yellow, blue, pink, and purple fluorescent colors. Cá ngựa vằn là GloFish là đầu tiên và có sẵn trong các cửa hàng vật nuôi, và bây giờ được bán với màu đỏ tươi, màu huỳnh quang màu xanh lá cây, màu vàng cam, xanh dương và tím. |
P. gigantea's flower is usually a purple colour with the occasional light blue also seen. Hoa P. gigantea thường có màu tím với màu xanh sáng đôi khi cũng được tìm thấy. |
Dark green and purple are the traditional Wimbledon colours. Xanh lá cây đậm và tía là những màu truyền thống của Wimbledon. |
Some of these soldier emperors were members of the equestrian class who had worked their way up to a sufficient position of influence within their legion that the soldiers would support a bid for the purple, although this was a risky undertaking because the soldiers could withdraw their support at any time and perhaps shift it to another military leader who looked more promising at the time. Một số các vị hoàng đế sĩ tốt là thành viên của tầng lớp hiệp sĩ đã tìm cách leo lên đến một vị trí đủ ảnh hưởng trong binh đoàn của họ rằng các binh sĩ sẽ ủng hộ cái giá của một chiếc hoàng bào, dù cho đây là một công việc nguy hiểm bởi vì những người lính có thể rút sự ủng hộ của họ bất cứ lúc nào và có thể chuyển nó đến một nhà lãnh đạo quân sự trông có vẻ hứa hẹn hơn vào thời điểm đó. |
With neon blue and yellow scales and iridescent purple and orange markings, surprisingly it is not conspicuous, and actually hides very well, and is very shy. Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát. |
Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses. Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
Camp officials often made sneering remarks at him about his purple triangle, the insignia that identified a prisoner as a Witness. Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. |
Uh, purple! Màu tím. |
Adams is a native of Port Arthur, and received the Medal of Honor for his service in France, along with the Bronze Star and Purple Heart for his gallantry during the Cassino Campaign. Adams là người gốc thành phố Port Arthur, và nhận được Huân chương Vinh dự vì phục vụ tại Pháp cũng như nhận được Huân chương Ngôi sao Đồng và Trái tim Tím vì sự dũng cảm của ông trong Chiến dịch Cassino. |
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades . Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn . |
There are several varieties commonly available, including 'White Vienna', 'Purple Vienna', 'Grand Duke', 'Gigante' (also known as "Superschmelz"), 'Purple Danube', and 'White Danube'. Có một vài thứ khá phổ biến, bao gồm White Vienna (Viên trắng), Purple Vienna (Viên tía), Grand Duke (đại công tước), Gigante ("Superschmeltz"- Khổng lồ), Purple Danube (Danub tía), và White Danube (Danub trắng). |
She left the room and returned with a purple-covered book on which Meditations of Joshua S. Bác rời phòng và quay lại với một cuốn sách bìa màu tía trên đó có dòng chữ Meditations of Joshua S. |
SnCl2 turns bright purple in the presence of gold (see Purple of Cassius). SnCl2 chuyển thành màu tía khi có vàng (xem Tía Cassius). |
They proposed that the flag be white and red, but Qatar rejected the red colouring and continued using a mixture of purple and red instead. Họ đề nghị lá cờ có màu trắng và màu đỏ, nhưng bị Qatar từ chối màu đỏ và tiếp tục sử dụng lá cờ gồm một hỗn hợp của màu tím và màu đỏ để thay thế. |
The nicknames given by the Americans to the features of the battle — "Hell's Pocket", "Purple Heart Ridge" and "Death Valley" — indicate the severity of the fighting. Những biệt danh mà lính Mỹ đặt cho các trận chiến-"Hell’s Pocket" (Túi địa ngục), "Purple Heart Ridge" (Dãy đồi Trái tim tía) và "Death’s Valley" (Thung lũng chết chóc) - đã cho thấy tính khốc liệt của chúng. |
The lowest frequency light that we can see is red and the highest frequency is purple. Tần số ánh sáng thấp nhất ta thấy được là màu đỏ và cao nhất là màu tím. |
Enjoy your purple nurple, Tom. Cứ thưởng thức đi, Tom. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purple
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.