put back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put back trong Tiếng Anh.
Từ put back trong Tiếng Anh có nghĩa là trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put back
trì hoãnverb |
Xem thêm ví dụ
I didn't ask to be torn apart, and put back together, over and over and turned into some... Tôi đâu có yêu cầu họ xé xác tôi, để rồi ráp lại, hết lần này đến lần khác và bị biến thành... |
Put back that salt. Bỏ mấy bọc muối lại! |
This is just a fraction of the 40,000 people that we put back to work. Đây chỉ là một phần nhỏ trong số 40 nghìn người chúng ta đã đưa trở lại làm việc. |
You can put back anything but dust. Bà có thể đặt mọi thứ vào chỗ cũ, trừ bụi ra. |
Would each organ have to be developed for an individual human being and put back? Mỗi cơ quan sẽ phải được phát triển và ghép cho riêng từng người hay không? |
After you leave safe mode, you can put back any removed Home screen widgets. Sau khi rời khỏi chế độ an toàn, bạn có thể khôi phục mọi tiện ích đã bị xóa trên Màn hình chính. |
You've been trying to tell me something,... but it keeps getting put back. Em đã muốn nói gì với anh, nhưng cứ chần chừ hoài. |
A plan that we're ready to put back online today. Một kế hoạch mà hôm nay bọn ta đã sẵn sàng cho hoạt động trở lại. |
Those flowers have been taken out and put back in. Mấy cây hoa đó đã được lấy ra và trồng trở lại. |
The proposed start date was later put back to 2013–14. Tuy nhiên, thời điểm bắt đầu triển khai đề xuất này sau đó được dời sang mùa 2013-14. |
OH, YOU CAN PUT BACK THE KNIFE NOW. Cô có thể dẹp con dao được rồi. |
Them's the one Dr. Barlow's putting back together. Đó là những người mà Bác sĩ Barlow đang chữa trị. |
In its place, the Bf 110 was put back into production. Chúng được thay thế bởi kiểu máy bay Bf 110 lúc đó được sản xuất trở lại. |
If they come here, they will be put back to Bosnia. chúng sẽ bị gửi về Bosnia. |
“The one I found at your feet and put back into your pocket.” - Chiếc khăn mà tôi đã tìm thấy dưới chân bà và rồi tôi lại nhét vào túi bà. - Ông im đi, ông im đi? |
He noted that repentance involves “being put back on the right road. Ông nói rằng sự hối cải gồm có việc “được đặt trở lại trên con đường đúng. |
And it won't stop until this prisoner is put back in his cell. Và nó sẽ không bao giờ ngừng cho đến khi tên tù nhân này trờ về phòng giam. |
We're to put back to space dock immediately... to be decommissioned. Phải đưa tầu về căn cứ ngay... để nó chấm dứt nhiệm vụ. |
With the fires under control, she put back into Constantinople and, on the 22d, got underway to again call at Mersin. Khi đám cháy được kiểm soát, nó quay trở lại Constantinople, và vào ngày 22 tháng 3 lên đường đi Mersin. |
And then at some future date, the U. S. Treasury is going to pay them a larger amount of money than they put back in. Và rồi tại một thời điểm nào đó trong tương lại, kho bạc Hoa Kỳ sẽ trả lại họ một số lượng tiền lớn hơn mà họ đã cho vay trước đó. |
During World War II, after crash-landing or being forced down, approximately 40 B-17s were captured and refurbished, with about a dozen put back into the air. Trong Thế Chiến II, sau khi bị rơi hoặc buộc phải hạ cánh, có khoảng 40 chiếc B-17 bị Không quân Đức chiếm giữ và tân trang, và khoảng một tá chiếc được đưa trở lại hoạt động. |
Channel 4 was put back on line shortly after noon, with Orly Punzalan announcing on live television, "Channel 4 is on the air again to serve the people." Kênh 4 phát sóng trở lại sau buổi trưa, khi Orly Punzalan tuyên bố trên truyền hình trực tế là "Kênh 4 lại lên sóng để phục vụ nhân dân." |
After delivering explosives at Funafuti, Ellice Islands, 28–29 November, the destroyer covered the Gilbert Islands through patrol until 8 January 1944, when she put back to Pearl Harbor. Sau khi chuyển giao chất nổ đến Funafuti, quần đảo Ellice trong các ngày 28-29 tháng 11, nó tuần tra tại khu vực quần đảo Gilbert cho đến ngày 8 tháng 1 năm 1944, khi con tàu quay trở lại Trân Châu Cảng. |
There are also tests in which a quantity of blood is withdrawn in order to tag it or to mix it with medicine, whereupon it is put back into the patient. Cũng có nhiều xét nghiệm trong đó một lượng huyết được rút ra để thêm vào hoặc pha với thuốc, sau đó truyền trở lại cho bệnh nhân. |
* 9 After that I gave orders, and they cleansed the storerooms;* and I put back there the utensils of the house of the true God,+ with the grain offering and the frankincense. * 9 Sau đó, tôi ra lệnh cho họ tẩy rửa sạch sẽ các phòng kho;* rồi tôi để lại vào đó các vật dụng của nhà Đức Chúa Trời,+ cùng với lễ vật ngũ cốc và nhựa thơm trắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.