欠款 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 欠款 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 欠款 trong Tiếng Trung.
Từ 欠款 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nợ, Nợ, nhiệm vụ, nợ nần, tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 欠款
nợ(debt) |
Nợ(debt) |
nhiệm vụ
|
nợ nần(debt) |
tài khoản
|
Xem thêm ví dụ
有些债主为了“一双鞋的价钱”——也许只是小小的一笔欠款,就卖穷人为奴。 铁石心肠的人一心欺压卑微人,令他们走投无路。 Những kẻ vô tâm “tham”, tức ráng tìm cách làm cho “người nghèo-khó” lâm vào tình trạng tệ hại đến nỗi rải bụi đất trên đầu mình, biểu lộ sự đau khổ, than khóc, hoặc tủi nhục. |
如果你用信用卡签账,欠了2000美元,信用卡的利息是百分之18.5,而你每个月只支付最低的还款金额,你就需要11年才能把欠款还清,并且要额外多付1934美元的利息。 Nếu bạn nợ 2.000 đô la trong thẻ tín dụng với mức lãi suất là 18,5%, và mỗi tháng bạn chỉ trả ở mức tối thiểu thì phải mất 11 năm mới trả hết nợ, cộng thêm khoản tiền lời là 1.934 đô la. |
当我想象一下那种感觉: 每次离开家 都有可能有警察查我车牌, 看到未支付欠款的逮捕令, 然后像特区警察一样控制我身体, 然后把我送进牢房, 我觉得有点恶心。 Khi tưởng tượng tới cảnh mỗi khi ra khỏi nhà, tôi luôn có thể bị cảnh sát kiểm tra biển số xe, xem lệnh bắt vì chưa trả nợ, tóm người tôi như hồi ở DC rồi sau đó tống tôi vào xà lim, tôi thấy như muốn bệnh. |
尽管已经毕业,但科尔在2015年的一次归来晚会期间正式收到了一份文凭,并表明因图书馆书籍而欠款导致了这所大学停止发放其文凭。 Mặc dù tốt nghiệp, Cole sẽ chính thức nhận bằng trong buổi hòa nhạc tại quê nhà vào năm 2015, tiết lộ rằng anh đã nợ tiền một cuốn sách thư viện, khiến trường đại học không cấp bằng cho anh. |
如果可能,最好把全部欠款付清。 Nếu được, hãy trả hết một lần. |
受雇的弟兄经过多次祷告之后,决定不向雇主追讨大部分的欠款。 Sau nhiều lần cầu nguyện, anh quyết định bỏ đi phần lớn số tiền anh nghĩ chủ nợ mình. |
你答应借钱给弟兄之前,要先想想如果对方无法偿还欠款,可以导致什么后果。 Trước khi hứa hẹn, bạn hãy xem điều gì có thể xảy ra nếu người anh em không thể trả nợ. |
另一个欠得较少,相当于前者欠款的十分之一,计起来不及三个月的工资。 Còn một người mắc nợ bằng một phần mười số đó—chưa tới ba tháng lương. |
不论是答应归还欠款,还是替人办事,还是履行商业条款,基督徒都应当信守承诺。 Dù trả nợ, thực hiện một dịch vụ hoặc một hợp đồng buôn bán, một tín đồ Đấng Christ phải giữ lời. |
贷方有权知道借方会怎样和在什么时候清偿欠款。 Người cho vay có quyền biết khi nào tiền vay sẽ được trả lại và bằng cách nào. |
也许他会同意让我们每次少还一点,在一段较长的时间内才把欠款通通清还。 Có lẽ anh ấy sẽ cho chúng ta trả nợ bằng cách trả mỗi lần ít hơn, trong một khoảng thời gian lâu hơn. |
他 把 你 余下 未付 的 欠款 付给 了 我 ! Hắn đã hoàn trả khoản nợ của anh cho tôi. |
此外,要是開發商仍積欠 Google Marketing Platform 計劃費用,我們有權暫緩付款,直到所有欠款付清為止。 Ngoài ra, nếu nhà phát triển trễ hạn bất kỳ khoản thanh toán nào cho Google liên quan đến chương trình Google Ads, chúng tôi có quyền giữ khoản thanh toán cho đến khi bạn giải quyết hết tất cả các khoản chưa thanh toán. |
马太福音5:37)如果由于未能预见的难题,我们无法如期归还欠款,就应当立刻把情形向借方解释清楚。 Còn điều người ta nói thêm đó, bởi nơi quỉ dữ mà ra” (Ma-thi-ơ 5:37). Nếu một vấn đề bất ngờ xảy ra khiến chúng ta không trả nợ đúng kỳ hạn, thì chúng ta phải giải thích ngay tức khắc tình thế với chủ nợ. |
你拿原本拨作其他用途的钱,来清还欠款 □ phải trang trải chi phí thường ngày bằng tiền dự trù cho việc khác |
你为了清还欠款而额外兼职 □ phải làm thêm việc chỉ để thanh toán các khoản chi tiêu thông thường |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 欠款 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.