親眼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 親眼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 親眼 trong Tiếng Trung.

Từ 親眼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đích thân, riêng tư, trực tiếp, cá nhân, bằng xương bằng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 親眼

đích thân

(in person)

riêng tư

(personally)

trực tiếp

(in person)

cá nhân

(personally)

bằng xương bằng thịt

(in person)

Xem thêm ví dụ

只能 额头 , 大哥
Thế thì cảm ơn.
酒缺了,耶穌的母向衪說:「他們沒有酒了。
Mẹ của Chúa Giêsu (đoạn này không nêu rõ tên bà) đã nói với Chúa Giêsu rằng: "Họ hết rượu rồi".
不許 你 說 我 父 的 壞 話!
Đừng có nói xấu ba tôi!
□ 我们属灵的若保持单纯,这会对我们有什么影响?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
就 像 你 的 父 !
Giống như cha của cậu!
關于 我 父 你 都 知道 些 什么
Anh biết gì về gia đình tôi?
和 你 父 的 年齡 相當
Bằng tuổi cha cháu?
我 父 很 瘋狂 我 祖父 也 是 我 曾祖父 也 一樣
Hay ông của ông tôi.
東約組織成立的時候,菲律賓與美國之間的關係尤為密切;而由軍人主政的泰國也奉行美的外交政策。
Thời điểm Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á được thành lập, Philippines và Hoa Kỳ có quan hệ đặc biệt mật thiết;Thái Lan đang nằm dưới quyền chính phủ quân sự cũng thi hành chính sách ngoại giao thân Mỹ.
面对孤独无伴、痛失者(尤其是配偶)、自幼家庭破裂、重病缠身、年老体弱、失业、经济拮据、吸毒成瘾等问题,人一觉得抵受不住,就想一死了之。”——《美国医学协会医学百科全书》。
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
你 難道 就 不能 看 他 一
Nhìn ông ấy đi chứ?
让她非常苦恼的是 这些幻觉持续地出现 而且跟罗斯莉的情况一样,幻觉中的脸往往是扭曲的 要么长着大牙,要么长着大
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
24 子篇——约西亚选择做对的事
24 Cùng đọc với con —Giô-si-a chọn làm điều đúng
偶尔 才 把头 抬一 抬 , 就 看 那么 一 电视 。
Thỉnh thoảng nhìn lên TV.
這樣 , 你 就 可以 向 父 宣稱 是 你 最終 勸服 了 我 ?
Để chị có thể nói với cha là chị cuối cùng cũng thuyết phục được tôi làm thế à?
該 死 , 你 長 得 真 像 你 父
Anh trông giống cha anh.
我 第一 見 你 就 知道 你 是 最好 的
Khi mới nhìn thấy mày tao đã biết là mày giỏi nhất.
24 子篇——一个将会改变全世界的王国
24 Cùng đọc với con—Một Nước sẽ thay đổi cả trái đất
清楚 了 愛的
Nghe rồi bá ơi.
即使有人告诉你,死去的者现今在天上了,这并不一定能够消除你的痛苦。
Niềm tin người chết được lên thiên đàng hay cõi nào đó không phải lúc nào cũng giúp vơi bớt nỗi đau.
马太福音19:24)马可福音10:25也有同样的记载,经文说:“骆驼穿过针[希腊语‘拉菲斯’],比富有的人进上帝的王国还容易呢!”
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
是 你 母 教 你 的 嗎
Mẹ cô dạy cô à?
我要 把 一切 都 交給 偉大 的 邪
Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác.
我 在 臨冬城 見過 你 父
Tôi đã gặp cha của cậu một lần tại Winterfell.
约翰一书4:7)不错,真挚的爱就是使继家庭幸福的要诀。
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 親眼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.