全身麻醉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 全身麻醉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 全身麻醉 trong Tiếng Trung.
Từ 全身麻醉 trong Tiếng Trung có nghĩa là sự gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 全身麻醉
sự gây mê
|
Xem thêm ví dụ
你 会 全身而退 的, Deac. Cậu đúng đấy, Deac. |
但从1996年开始,十多年来这位知名的麻醉学家伪造了多项研究结果,并将研究论文发表在有名的医学期刊上。 Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín. |
然后,我们在自己全身上下,包括衣服和鞋子都喷上驱虱剂,因为由虱子传播的脑炎在那一带十分普遍。 Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
67如果你们的眼睛a专注于我的b荣耀,你们全身必充满光明,你们里面必没有黑暗;那充满光明的身体c了解万事。 67 Và nếu con mắt các ngươi chỉ aduy nhất hướng về bvinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng chiểu thấu được tất cả mọi vật. |
你认识的一个人忽然昏倒在地,不省人事,全身变得僵硬,头和四肢不停抽搐。 Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
他 那个 大块头 保镖 搜遍 了 我 全身 Lúc đến tôi bị tay vệ sĩ hộ pháp khám người. |
每个准备受浸的人除了要穿着游泳衣外,还要穿一件大会提供的全身长袍,长袍末端有带子系着脚踝,让袍子保持下垂。 Mỗi ứng viên báp têm nhận được một áo choàng dài đến chân có dây buộc mép áo nơi mắt cá chân để khoác ngoài bộ quần áo tắm. |
我见 过 你 , 你 全身 都 是 白鸽 Cháu gặp bà một lần rồi. |
贾森就学会这样做。 他患了恶疾,以致全身瘫痪。 Đây là điều anh Jason đã làm. |
我接受过全身检验,但检验报告却说我“健康良好”。 Tôi đã đi khám tổng quát và được cho biết là mình “khỏe mạnh”. |
14 有一次,预言者但以理看见一个可怕的异象以后,感到惶恐不安,他说:“我......全身无力,脸色大变,一点力气都没有。” 14 Vào một dịp nọ, nhà tiên tri Đa-ni-ên bị bối rối sau khi thấy một sự hiện thấy kinh sợ đến độ ông nói: “Mặt ta biến sắc cho đến tái đi, và ta không còn sức nữa”. |
使徒行传15:28,29)结果,外科医生和麻醉科医生都同意为我施行不输血手术。 Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29). |
跟人的全身比较,舌头的确很小,可是“却能大大吹嘘”。 Và so với cơ thể con người, cái lưỡi cũng nhỏ “mà khoe được những việc lớn”. |
* 如果你们的眼睛专注于我的荣耀,你们全身必充满光明;教约88:67。 * Nếu đôi mắt các ngươi chỉ chăm chú hướng về vinh quang của ta, thì thể xác của ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, GLGƯ 88:67. |
受到纠正之后,他转而请求耶稣洗他的全身。( Sau khi được sửa lỗi, ông xin ngài rửa toàn thân cho mình (Giăng 13:1-10). |
對 , 我 就 能 全身而退 Phải, rồi tự khử trùng mình. |
法案強調「任何由13歲少年全身裸體或部份裸露,或穿著泳衣、只穿內褲的性感姿勢,出現在印刷書刊上或視像特寫」,不過不適用於真人照片、真人電影。 Dự luật đề cập cụ thể tới "bất kỳ tư thế gợi dục nào thể hiện qua hình ảnh trẻ em dưới 13 tuổi trong tình trạng khỏa thân hoàn toàn hay một phần, hoặc mặc đồ tắm hay chỉ mặc mỗi đồ lót, được đăng trong sách hay có trong phim ảnh", mặc dù vậy thì cũng như các điều khoản khác của dự luật, điều này chỉ áp dụng đối với tranh vẽ và hoạt hình, không áp dụng với ảnh chụp hay phim về trẻ em thực. |
Skyler 我 被 麻醉 了 Skyler, anh đã bị tiêm thuốc. |
谁不在言语上绊倒,谁就是完美的人,也能勒住全身了。”( Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
耶稣的同母异父弟雅各劝勉人要慎言,说“谁不在言语上犯错,谁就是完美的人,也能控制全身了”。( Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
我决定,要制作一套精美的服装, 要把我全身都遮起来, 然后我就匿名地在圣迭戈漫展出现。 Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh". |
雅各说:“谁不在言语上犯错,谁就是完美的人,也能控制全身了。”( Tội lỗi di truyền có ảnh hưởng xấu đến cách chúng ta suy nghĩ và nói năng. |
“全身按摩”要求队伍根据地图前往一家按摩店接受20分钟的按摩。 Trong Full Body Massage, các đội sử dụng một tấm bản đồ đi đến một nơi massage và đợi massage trong vòng 20 phút. |
我们全身有超过360个关节, 还有大约700块骨骼肌 这让我们能够轻松流畅地做各种动作。 Trong chúng ta có hơn 360 khớp xương, và khoảng 700 cơ xương cho phép sự cử động dễ dàng, linh hoạt. |
在我的实验室,我们最近 研制出了一种癌症纳米检测器, 小到可以进入全身血液循环并寻找肿瘤。 Trong phòng thí nghiệm của tôi, gần đây chúng tôi tạo ra máy dò tìm ung thư nano nhỏ đến mức nó có thể di chuyển trong cơ thể và tìm kiếm khối u. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 全身麻醉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.